Từ câu 4.38 đến câu 4.42 trang 183 đến trang 184 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao


Nội dung bài giảng

Câu 4.38 trang 183 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

Với mọi số ảo z, số \({z^2} + {\left| z \right|^2}\)

(A) Số thực dương                               (B) Số thực âm

(C) Số 0                                              (D) Số ảo khác 0

Giải

Chọn C

Câu 4.39 trang 183 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

Nếu \(\left| z \right| = 1\) thì \({{{z^2} - 1} \over z}\)

(A) Lấy mọi giá trị phức                (B) Là số ảo

(C) Bằng  0                                (D) Lấy mọi giá trị thực

Giải

 Chọn B

Câu 4.40 trang 183 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

Tập hợp các nghiệm phức của phương trình \({z^2} + {\left| z \right|^2} = 0\) là:

(A) Tập hợp mọi số ảo                   (B) \(\left\{ { \pm i;0} \right\}\)

(C) \(\left\{ { - i;0} \right\}\)                                   (D) \(\left\{ 0 \right\}\)

Giải

Chọn A

Câu 4.41 trang 184 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

Nếu một acgumen của số phức \(z \ne 0\)\(\varphi \) thì số phức \(\left( { - {z \over {{{\bar z}^2}}}} \right)\) có một acgumen là:

(A) \( - \varphi \)                                             (B) \( - \varphi  + \pi \)

(C) \(3\varphi  + \pi \)                                     (D) \(\varphi  + \pi \)

Giải

Chọn C

Câu 4.42 trang 184 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

Nếu một acgumen của số phức \(z \ne 0\)\(\varphi \) thì số phức \(i{z^2}\) có một acgumen là:

(A) \( - 2\varphi \)                                     (B) \(2\varphi  + {\pi  \over 2}\)

(C) \(\varphi  + \pi \)                                  (D) \( - 2\varphi  + {\pi  \over 2}\)

Giải

Chọn B