Bài III.13, III.14, III.15 trang 50 Sách bài tập (SBT) Vật lý 12


Nội dung bài giảng

III.13.Máy biến áp là thiết bị

A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều,

C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

III.14. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ

A750 vòng/ph.                                 B. 75 vòng/ph.

C. 480 vòng/ph.                                 D. 25 vòng/ph.

III.15. Trong mạch điện ba pha có tải đối xứng, khi dòng điện chạy trong tải thứ nhất có biểu thức là \({i_1} = I\sqrt 2 \cos \omega t\), thì dòng điện chạy trong tải thứ hai và thứ ba có các biểu thức là :

A. \({i_2} = I\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + {\pi  \over 3}} \right)\,(A)\,;\,{i_3} = I\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + {{2\pi } \over 3}} \right)\,(A)\)

B.\({i_2} = I\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + {2\pi  \over 3}} \right)\,(A)\,;\,{i_3} = I\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + {{\pi } }} \right)\,(A)\)

C. \({i_2} = I\sqrt 2 \cos \left( {\omega t - {\pi  \over 3}} \right)\,(A)\,;\,{i_3} = I\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + {{\pi } \over 3}} \right)\,(A)\)

D.\({i_2} = I\sqrt 2 \cos \left( {\omega t - {2\pi  \over 3}} \right)\,(A)\,;\,{i_3} = I\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + {{2\pi } \over 3}} \right)\,(A)\)

Đáp án:

III.13 III.14 III.15
C A D