Bài III.9, III.10, III.11, III.12 trang 49 Sách bài tập (SBT) Vật lý 12


Nội dung bài giảng

III.9.  Đặt điện áp u = U\(\sqrt2\)cos\(\omega\)t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc\(\omega\)phải bằng

A. \({1 \over {2\sqrt {2LC} }}\)           C.  \({1 \over {\sqrt {LC} }}\)               B. \({1 \over {4\sqrt {2LC} }}\)              D.  \({1 \over {\sqrt {2LC} }}\)

III. 10. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/ph thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là \(\sqrt3\) A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là

A. \(A\over \sqrt3\)                 B. R\(\sqrt3\).                   C.\(2A\over \sqrt3\).                 D. 2R\(\sqrt3\).

III.11. Đặt điện áp u = U\(\sqrt2\)cos\(\omega\)t  vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha \(\pi\over12\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB Hệ số công suất của đoạn mạch MB là

A.0,50.                    B.\(\sqrt3\over2\).                   C. \(\sqrt2\over2\)                   D. 0,26

III.12. Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây không đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 55 V và 220 V. Bỏ qua các hao phí trong máy. Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng

A. 8.                       B. 4.                      C. 2.                   D.\(1\over4\)

Đáp án:

III.9 III.10 III.11 III.12
D C A B