** Trên một gen có 5200 liên kết hiđrô, tổng bình phương của 2 loại nuclêôtit không bổ sung của gen đó là 208.104 nuclêôtit. Khi gen trên tự nhân đôi một số lần thì môi trường tự do cần cung cấp 2400 nuclêôtit loại Timin. Chiều dài của gen là

A.

6,800 µm.

B.

0,6800 µm.

C.

68000 µm.

D.

68,00 µm.

Đáp án và lời giải
Đáp án:B
Lời giải:

0,6800 µm.

Ta có:

A2 + G2 = 208.104

2A + 3G = 5200 => A = 2600 - 1.5G Thế vào phương trình trên ta được:

(2600-1,5G)2 + G2 = 108.104

giải phương trình bậc 2 ta được: G=1200 => A=800

Suy ra số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen là: A = T = 800; G = X = 1200.

 Tổng số nuclêôtit của gen là: 2(800 + 1200) = 4000.

Chiều dài của gen là chiều dài cùa 1 mạch đơn:

(4000: 2) x 3,4 = 6800  = 0,6800 µm.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 di truyền học chương 1 - có lời giải - 40 phút - đề số 6

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.