10 chủ đề về Mũ và Logarit (Lý thuyết + Ví dụ có lời giải) Thầy Hùng

WORD 15 13.067Mb

10 chủ đề về Mũ và Logarit (Lý thuyết + Ví dụ có lời giải) Thầy Hùng là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

CHƯƠNG II. MŨ VÀ LOGARIT TOC \o "1-3" \h \z \u Chủ đề 1: LŨY THỪA 2 CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA 12 CHỦ ĐỀ 3: LOGARIT 17 CHỦ ĐỀ 4: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT 43 CHỦ ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ 78 CHỦ ĐỀ 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 107 CHỦ ĐỀ 7: PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 119 CHỦ ĐỀ 8: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 145 CHỦ ĐỀ 9 : PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CHỨA THAM SỐ 158 CHỦ ĐỀ 10: ỨNG DỤNG MŨ VÀ LOGARIT-GTLN, GTNN CỦA MŨ VÀ LOGARIT NHIỀU BIẾN 173 Chủ đề 1: LŨY THỪA I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. Luỹ thừa vói số mũ nguyên  Luỹ thừa với số mũ nguyên dương. Cho và . Khi đó  Luỹ thừa với sổ mũ nguyên âm, luỹ thừa với số mũ 0 Cho và .Khi đó  Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương.  Chú ý: không có nghĩa. 2. Căn bậc . Cho số thực và số nguyên dương Sô được gọi là căn bậc của số nếu Khi lẻ ; :Tồn tại duy nhất một căn bậc của số là . Khi chẵn và thì không tồn tại căn bậc của số . Khi chẵn; chỉ có duy nhất một căn bậc của số là Khi chẵn; có 2 căn bậc của số thực là . 3. Luỹ thừa với số mũ hữu tỷ Cho số thực và số hữu tỷ , trong đó .Khi đó 4. Luỹ thừa vói số mũ vô tỷ Giả sử là một số dương và là một số vô tỷ và là một dãy số hữu tỷ sao cho Khi đó 5. Các tính chất Cho hai số dương và . Khi đó ta có công thức sau. Nhóm công thức 1 Nhóm công thức 2 1. 2. m3. 1. 2. 3. +) Tính chất 1: +) Tính chất 2 (tính đồng biến, nghịch biến): +) Tính chất 3(so sánh lũy thừa khác cơ số): Với thì II. VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn A. Cách 2 : Các em có thể cho và bấm (tại sao lại làm được như vậy các em học phần Logarit rồi quay lại bàí này nhé ) Ví dụ 2: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: ( Các em có thể cho và bấm máy ). Chọn C. Ví dụ 3: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn D. Ví dụ 4: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn D. Ví dụ 5: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn B. Ví dụ 6: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn D. (Cách ra đề này nhằm hạn chế việc sử dụng CASIO ) Ví dụ 7: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn B. Ví dụ 8: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn A. Ví dụ 9: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Đương nhiên bài toán này ta có thể cho và bấm . Chọn B. Ví dụ 10: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn C. Với bài toán này các em vẫn có thể sử dụng CASIO bằng cách cho và thử đáp án. Thay ta được Chọn C. Ví dụ 11: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn A Ví dụ 12: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn D Ví dụ 13: Đơn giản biểu thức: ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn B Ví dụ 14: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn A Ví dụ 15: Đơn giản biểu thức: ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn C Ví dụ 16: Đơn giản biểu thức ta được A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn A Ví dụ 17: Cho .Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Lời giải Ta có Chọn B Ví dụ 18: Cho . Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Lời giải Ta có : Chọn C Ví dụ 19: Biết rằng . Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn D Ví dụ 20: Cho . Hãy biểu diễn theo a và b. A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn A Ví dụ 21: Cho . hãy tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Lời giải Ta có: Do đó Chọn C Ví dụ 22: Cho hãy tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn B Ví dụ 23: Cho . Hãy biểu diễn theo a và b A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn A Ví dụ 24: Cho và . Khẳng định nào sau đây là đúng A. B. C. D. Lời giải Ta có: nên Mặt khác do vậy Chọn A Ví dụ 25: Cho và . Khẳng định nào sau đây là đúng A. B. C. D. Lời giải Ta có: nên Mặt khác Do đó Chọn D Ví dụ 26: Khẳng định nào dưới đây là đúng A. B. C. D. Cả A và C đều đúng Lời giải A sai vifkhi không thỏa mãn C đúng vì nên Chọn C Ví dụ 27: Cho và . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Lời giải Ta có: Suy ra . Mặt khác Do đó Chọn A Ví dụ 28: Đơn giản biểu thức ta được: A. B. C. D. Lời giải Ta có: Chọn B CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA I. LÝ THUYÉT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. Định nghĩa hàm số lũy thừa + Hàm sô , với , được gọi là hàm số lũy thừa. 2. Tập xác định + Hàm số , với a nguyên dương, xác định với + Hàm sô , với a nguyên âm hoặc xác định với . + Hàm số, với a không nguyên, có tập xác định là tập các số thực dương. Lưu ý. Hàm số lũy thừa liên tục trên tập xác định của nó. Theo định nghĩa, đẳng thức chỉ xảy ra nếu . Do đó, hàm số không đồng nhất với hàm số Chẳng hạn, hàm số là hàm số căn bậc ba, xác định với còn hàm số lũy thừa xác định vớ