11 Đề và đáp án khảo sát học kì 2 đã phản biện file word

WORD 16 0.326Mb

11 Đề và đáp án khảo sát học kì 2 đã phản biện file word là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Website: tailieutoanthpt.vn – chuyên tài liệu – đề thi – đề khiểm tra định kì file word ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KÌ II Môn: TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút (Đề này gồm 50 câu, 06 trang) Họ và tên học sinh: …………………………………. Số báo danh: ………………………………………… Câu 1. Hàm số: nghịch biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 2. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó? A. B. C. D. Câu 3. Hàm số đạt cực tiểu, cực đại tại: A. xCT=5; xCĐ=-1 C. xCT=1; xCĐ=-5 B. xCT=-1; xCĐ=5 D. xCT=-5; xCĐ=1 Câu 4. Các giá trị thực của tham số để hàm số: đạt cực tiểu tại là: A. B. C. D. Câu 5. Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=3/2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y=3/2 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận Câu 6. Trong các dạng đồ thị dưới đây, dạng đồ thị nào là đồ thị của hàm số ? A. B. C. D. Câu 7. Cho . Tiếp tuyến của song song với đường thẳng có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 8. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. B. 1 C. 2 D. Câu 9. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn [1; 3]. Khi đó tổng M + m bằng: A. 2 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 10: Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là: A. 10 (m/s) B. 7 (m/s) C. 11 (m/s) D. 12 (m/s) Câu 11. Số nghiệm của phương trình  là : A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 12. Số nghiệm của phương trình  là : A. 2 B. 0 C. 3 D. Vô nghiệm Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình  . A. B. C. D. Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình  là: A. B. C. D. Câu 15. Tập nghiệm bất phương trình lµ: A B. C. D. Câu 16. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức , trong đó là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, là số lượng vi khuẩn A có sau phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 48 phút B. 19 phút C. 7 phút D. 12 phút Câu 17. Tìm nguyên hàm A. B. C. D. Câu 18. Cho nguyên hàm . Nếu đặt . Khẳng định sai là: A. B. C. D. Câu 19. Cho . Tính giá trị biểu thức . A. 15 B. 16 C. -8 D. 8 Câu 20. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 21: Giá trị của 2a+b bằng: A. B. 6 C. D. 3 Câu 22: Giá trị của a-2b bằng: A. B. -2 C. -3 D. 5 Câu 23: : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 24: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường quanh trục Ox là: A. B. C . D. Câu 25: Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là: A. 2 B. 2 C. D. 4 Câu 26: Số phức liên hợp của số phức là: A. B. C. D. Câu 27: Số phức z thoae mãn điều kiện là: A. B. C. D. Câu 28: Điểm biểu diễn của số phức z = là: A. B. C. D. Câu 29: Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. -3+2i và -3+8i B. -3-i và -3+i C. -5 +2i và -1-5i D. 4+4i và 4-4i Câu 30: Cho số phức z = a + bi. Để z3 là một số thực, điều kiện của a và b là: A. b = 3a B. C. D. b2 = 5a2 Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2 , diện tích đáy bằng . Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a ,SA vuông góc với đáy, mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC bằng : A. B. C. D. Câu 33: Cho hình lăng trụ có chiều cao bằng , diện tích đáy bằng . Thể tích khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 34: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một góc 300. Hình chiếu vuông góc của A