123. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán THPT Lê Đức Thọ Hà Tĩnh Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 7 1.036Mb

123. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán THPT Lê Đức Thọ Hà Tĩnh Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi: THPT Lê Đức Thọ-Hà Tĩnh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Hàm số Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 2: Một vi sinh đặc biệt X có cách sinh sản vô tính kì lạ, sau một giờ thì đẻ một lần, đặc biệt sống được tới giờ thứ n (n với là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó nó đẻ một lần ra con X khác, tuy nhiên do chu kì của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 2, nó lập tức chết. Hỏi rằng, nếu tại thời điểm ban đầu có đúng 1 con thì sau 5 giờ có bao nhiêu con sinh vật X đang sống? A. 336 B. 256 C. 32 D. 96 Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 4: Phương trình lượng giác có nghiệm là A. B. C. D. Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. B. C. D. Câu 6: Rút gọn biểu thức , với A. B. C. D. Câu 7: Với giá trị nào của m thì 2 đồ thị hàm số và cắt nhau tại 3 điểm? A. B. C. D. Câu 8: Đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau 2 + 0 0 + 3 0 Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho. A. và B. và C. và D. và Câu 10: Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có kích thước Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 11: Với giá trị nào của thì hàm số đạt cực đại tại ? A. B. C. D. Câu 12: Cho tam giác vuông cân cân tại Quay tam giác quanh đường cao AH ta được hình nón tròn xoay. Thể tích khối nón bằng A. B. C. D. Câu 13: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số dương x, y? A. B. C. D. Câu 14: Cho hình lăng trụ có đáy là lục giác đều cạnh a, đường cao lăng trụ bằng 2a. Khi đó thể tích khối lăng trụ là A. B. C. D. Câu 15: Tập nghiệm S của phương trình là A. B. C. D. Câu 16: Cho 2 điểm và phương trình mặt cầu đường kính AB là A. B. C. D. Câu 17: Giả sử M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số trên . Khi đó bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a. Chiều cao của hình chóp bằng bao nhiêu nếu thể tích khối chóp bằng ? A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 20: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 4 là A. B. C. D. Câu 22: Nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 23: Gieo một con súc sắc 6 mặt cân đối 3 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra thỏa mãn điều kiện “ Tổng số chấm xuất hiện trong 3 lần là số chẵn”. A. 162 B. 54 C. 108 D. 27 Câu 24: Cho 2 điểm khi đó trung điểm I của AB có tọa độ là A. B. C. D. Câu 25: Bất phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 26: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 27: Một bộ bài tú lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên 4 quân bài, hỏi có bao nhiêu kết quả có thể xãy ra? A. 13 B. C. 1 D. Câu 28: Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 29: Thể tích khối lăng trụ được tính bởi công thức nào? A. B. C. D. Câu 30: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên hàm số đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số đồng biến trên và D. Hàm số đồng biến trên Câu 31: Từ các số có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau? A. B. 156 C. 180 D. Câu 32: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình. A. B. C. D. Câu 33: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 34: Cho một cấp số nhân có khi đó số hạng bằng bao nhiêu A. 32 B. 64 C. D. Câu 35: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa cơ số 2 với số mủ hữu tỷ là A. B. C. D. Câu 36: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 37: Cho 3 điểm Điểm D có tọa độ bao nhiêu để là hình bình hành? A. B. C. D. Câu 38: Hình nón tròn xoay có chiều cao bán kính đường tròn đáy Thể tích khối nón bằng A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình thang, Vẽ song song và bằng ta được hình đa diện mới . Khi đó bằng A. B. C. D. 3 Câu 40: Mặt cầu có phương trình Tâm và bán kính của mặt cầu là A. B. C. D. Câu 41: Hàm số đạt cực tiểu tại A. B. C. D. Câu 42: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. B. C