17 Đề và đáp án kiểm tra 45 phút hình học 12 chương 3 hệ trục OXYZ đã phản biện file word.pdf

WORD 38 0.155Mb

17 Đề và đáp án kiểm tra 45 phút hình học 12 chương 3 hệ trục OXYZ đã phản biện file word.pdf là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Website: tailieutoanthpt.vn – chuyên tài liệu – đề thi – đề khiểm tra định kì file word SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn : HÌNH HỌC Thời gian làm bài : 45 phút (Đề gồm có : 02 trang) A. Phần trắc nghiệm ( 4,0 điểm - gồm 08 câu mỗi câu 0,5 điểm). Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba vectơ . Tìm vectơ . A. B. C. D. Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm G. A. B. C. D. Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , cosin của góc giữa hai vectơ bằng: A. B. C. D. Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu (S) có phương trình: . Gọi I là tâm và R là bán kính của mặt cầu (S). Khi đó: A. B. C. D. Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) là A. B. C. D. Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho điểm và hai mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm A và vuông góc với hai mặt phẳng (P), (Q) là: A. B. C. D. Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Khoảng cách từ M đến bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): và mặt cầu (S) có phương trình: . Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) là: A. B. C. D. B. Phần tự luận ( 6,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm). Trong không gian cho ba điểm A(1 ;0 ;-2), B(2 ;1 ;-1), C(1 ;-2 ;2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Câu 2 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ , lập phương trình mặt cầu có đường kính AB với A(4;-3;7), B(2;1;3). Câu 3 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;0;1) và nhận làm véc tơ pháp tuyến. Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng (P) có phương trình . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P). Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (P) có phương trình: . Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng . Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu (S): và điểm . Viết phương trình mặt phẳng (OAB), biết B thuộc (S) và tam giác OAB đều. -------------------- HẾT --------------------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm ( 4,0 điểm - gồm 8 câu mỗi câu 0,5 điểm). 1. A 2. C 3. B 4. D 5. D 6. D 7. C 8. B B. Phần tự luận ( 6,0 điểm). Câu Nội dung Điểm 1(1đ) Gọi G(x;y;z) Ta có Vậy G(4/3;-1/3;-1/3) 0,5 0,5 2(1đ) Mặt cầu có tâm là trung điểm I của đoạn AB Ta có I(3;-1;5) Gọi r là bán kính mặt cầu, do đó r=IA=3 Vậy mặt cầu có phương trình là: (x-3)2+(y+1)2+(z-5)2=9 0,25 0,25 0,5 3(1đ) Phương trình mặt phẳng (P) có dạng:(x-2)+(y)+(z-1)=0x+y+z-3=0 0,5 0,5 4(1,0đ) Trong không gian cho điểm và mặt phẳng (P) có phương trình . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P). + (Q)//(P) suy ra pttq mp(Q) có dạng: + (Q) đi qua Suy ra pttq mp(Q) là: 0,25 0,25 0,5 5(1,0đ) Trong không gian cho mặt phẳng (P) có phương trình: . Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng . + (Q)//(P) suy ra pttq mp(Q) có dạng: + Lấy điểm thuộc mp(P). + Vì (P)//(Q) suy ra: + Theo giả thiết suy ra: Vậy mp(Q) cần tìm có pt là: 0,25 0,25 0,25 0,25 6(1,0đ) Trong không gian cho mặt cầu (S): và điểm . Viết phương trình mặt phẳng (OAB), biết B thuộc (S) và tam giác OAB đều. + (S) có tâm , bán kính + Nhận xét. Thấy O và A cùng thuộc (S). Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp + Khoảng cách: ((P) là mp đi qua 3 điểm O, A, B) + (P) đi qua O nên pt có dạng: + (P) đi qua A, suy ra: (*)+ Suy ra : + Theo (*), suy ra (P) : hoặc 0,25 0,25 0,25 0,25 Chú ý: Nếu học sinh làm theo cách khác mà kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa Mã đề 310 ĐỀ 01 - Trang 1 | 2