Đề thi thử THPTQG môn Toán Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc Lần 1 2018

WORD 10 1.193Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc Lần 1 2018 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOTRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN : TOÁN – LẦN 1 – LỚP 12Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Cho hình lập phương có các cạnh , khi đó bằng A. B. C. D. Câu 2: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 3: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ? A. 2448 B. 3600 C. 2324 D. 2592 Câu 4: Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa bé vào ngồi 6 cái ghế xếp thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữa hai người đàn bà là A. B. C. D. Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 6: Cho các hàm số sau Trong các hàm số đã cho hàm không có cực trị là A. Chỉ B. Chỉ C. Chỉ D. và Câu 7: Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho A ở trên bờ đến một vị trí B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km. Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 9 km. Người ta cần xác định một vị trí D trên AC để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc ADB. Để số tiền chi phí thấp nhất mà công ty phải thì khoảng cách từ A đến D là bao nhiêu km, biết rằng chi phí để hoàn thành mỗi km đường ống trên bờ là 100 triệu đồng và dưới nước là 260 triệu đồng. A. 8 km B. 5 km C. 7,5 km D. 6,5 km Câu 8: Tìm m Với để A. B. C. D. Câu 9: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ? A. 261 B. 120 C. 102 D. 216 Câu 10: Phương trình có tổng các nghiệm trong khoảng bằng A. B. C. D. Câu 11: Hàm số có 2 điểm cực trị là thì tích bằng A. –2 B. –7 C. 2 D. 7 Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 13: Các khoảng đồng biến của hàm số là A. và B. và C. và D. và Câu 14: Một học sinh khảo sát sự biến thiên của hàm số như sau: I. Tập xác định: II. Sự biến thiên: III. Bảng biến thiên: 1 2 + 0 0 + IV. Vậy hàm số đồng biến trên nghịch biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng Lời giải trên sai từ bước nào? A. Bước IV B. Bước I C. Bước II D. Bước III Câu 15: Đạo hàm của hàm số tại bằng A. B. C. D. Câu 16: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình t được tính bằng giây, s được tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại ( giây) bằng A. 0 m/s B. 200m/s C. 150m/s D. 140m/s Câu 17: Khối chóp có SA vuông góc với , đáy là tam giác vuông tại B với và thể tích khối chóp là . Khoảng cách từ A đến bằng A. B. C. D. Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Khoảng cách giữa SA và CD bằng A. B. C. D. Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng Câu 20: Hàm số đồng biến trên khoảng khi A. B. C. D. Câu 21: Cho khai triển nhị thức Newton của, biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn Hệ số của bằng A. B. C. D. Câu 22: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là A. 1;0 B. C. 3;1 D. 2;1 Câu 23: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ A. B. C. D. Câu 24: Giá trị cực đại của hàm số là A. B. 7 C. 11 D. 3 Câu 25: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của là A. B. C. D. Câu 26: Tất cả các giá trị của m để hương trình vô nghiệm là A. B. C. D. Câu 27: Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại A. B. C. D. Câu 28: Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là ( với B là điện tích đáy; h là chiều cao). A. Khối chóp B. Khối lăng trụ C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật Câu 29: Giá trị của bằng A. 0 B. 1 C. D. Câu 30: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 31: Cho dãy là một cấp số cộng với và công sai . Khi đó bằng A. 239 B. 245 C. 242 D. 248 Câu 32: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 33: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là A. B. C. D. Câu 34: Cho hàm số , khẳng định nào sau đây đúng? A. Nghịch biến trên B. Đồng biến trênvà C. Nghịch biến trênvà D. Đồng biến trên Câu 35: Biết đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ thì b và c thỏa mãn điều kiện nào? A. và B. và C. và D. và c tùy ý Câu 36: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường thẳng là A. B. C. D. Câu 37: Tập xác định của hàm số là A. B. C.