202. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán Luyện đề THPTQG Đề chuẩn 16 Gv Đặng Việt Hùng File word có lời giải chi tiết.doc

WORD 11 0.301Mb

202. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán Luyện đề THPTQG Đề chuẩn 16 Gv Đặng Việt Hùng File word có lời giải chi tiết.doc là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 16 – Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn $\left( 1-i \right)z=1+3i.$ A. $\overline{z}=-1+2i.$ B. $\overline{z}=1-2i.$ C. $\overline{z}=-1-2i.$ D. $\overline{z}=1+2i.$ Câu 2: : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho $\overrightarrow{a}=\left( 2;-1;0 \right),$ biết $\overrightarrow{b}$ cùng chiều với $\overrightarrow{a}$ và có $\left| \overrightarrow{a}.\overrightarrow{b} \right|=10.$ Chọn phương án đúng? A. $\overrightarrow{b}=\left( -6;3;0 \right).$ B. $\overrightarrow{b}=\left( -4;2;0 \right).$ C. $\overrightarrow{b}=\left( 6;-3;0 \right).$ D. $\overrightarrow{b}=\left( 4;-2;0 \right).$ Câu 3: Hàm số $y=2{{x}^{4}}+3$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. $\left( 0;+\infty \right)$ B. $\left( -\infty ;3 \right)$ C. $\left( -\infty ;0 \right)$ D. $\left( 3;+\infty \right)$ Câu 4: Cho hàm số $y=\sin 2x.$ Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ${{y}^{2}}+{{\left( y' \right)}^{2}}=1$ B. $y=y'\tan 2x$ C. $4y+y''=0$ D. $4y-y'=0$ Câu 5: Biết ${{\log }_{7}}2=m,$ khi đó giá trị của ${{\log }_{49}}28$ được tính theo m là: A. $\frac{1+2m}{2}$ B. $\frac{m+2}{4}$ C. $\frac{1+m}{2}$ D. $\frac{1+4m}{2}$ Câu 6: $\int{f\left( x \right)dx=\frac{1}{x}+\ln \left| 5x \right|+C}$ với $x\in \left( 0;+\infty \right)$ thì hàm số $f\left( x \right)$ là A. $f\left( x \right)=\sqrt{x}+\frac{1}{5x}$ B. $f\left( x \right)=-\frac{1}{{{x}^{2}}}+\frac{1}{5x}$ C. $f\left( x \right)=-\frac{1}{{{x}^{2}}}+\frac{1}{x}$ D. $f\left( x \right)=-\frac{1}{{{x}^{2}}}+\ln \left( 5x \right)$ Câu 7: Tổng của n số hạng đầu tiên của một dãy số $\left( {{a}_{n}} \right),n\ge 1$ là ${{S}_{n}}=2{{n}^{2}}+3n.$ Khi đó A. $\left( {{a}_{n}} \right)$ là một cấp số cộng với công sai bằng 4. B. $\left( {{a}_{n}} \right)$ là một cấp số nhân với công bội bằng 4. C. $\left( {{a}_{n}} \right)$ là một cấp số cộng với công sai bằng 1. D. $\left( {{a}_{n}} \right)$ là một cấp số nhân với công bội bằng 1. Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ $\overrightarrow{0}$ mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD A. 12. B. 4. C. 10. D. 8. Câu 9: Cho $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=\frac{2}{co{{s}^{2}}x}$ và $F\left( \frac{\pi }{4} \right)=-3.$ Khẳng định nào dưới đây đúng? A. $F\left( x \right)=-2\cot x-5$ B. $F\left( x \right)=2\tan x+3$ C. $F\left( x \right)=\tan x-4$ D. $F\left( x \right)=2\operatorname{tanx}-5$ Câu 10: Cho $f\left( x \right)=\frac{1}{2}{{.5}^{2x+1}};g\left( x \right)={{5}^{x}}+4x.\ln 5.$ Tập nghiệm của bất phương trình $f'\left( x \right)>g'\left( x \right)$ là A. $x<0.$ B. $x>1.$ C. $00.$ Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình ${{\left( \sqrt{5}-2 \right)}^{\frac{2x}{x-1}}}\le {{\left( \sqrt{5}+2 \right)}^{x}}$ là A. $\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ 0;1 \right)$ B. $\left[ -1;0 \right].$ C. $\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left[ 0;+\infty \right).$ D. $\left[ -1;0 \right]\cup \left( 1;+\infty \right).$ Câu 12: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\},$ liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ: x -$\infty $ -1 1 +$\infty $ y’ + + 0 - y +$\infty $ 2 1 -$\infty $ 1 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. B. Phương trình $f\left( x \right)=m$ có 3 nghiệm thực phân biệt thì $m\in \left( 1;2 \right).$ C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2. D. Hàm số đồng biến trên $\left( -\infty ;1 \right).$ Câu 13: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho điểm $A\left( 1;2;1 \right)$ và đường thẳng có phương trình $\left( d \right):\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z}{1}.$ Viết phương trình mặt phẳng chứa A và vuông góc với d. A. $x-y+z-1=0.$ B. $x-y+z-1=0.$ C. $x-y+z=0.$ D. $x-y+z-2=0.$ Câu 14: Biết tập nghiệm S của bất phương trình ${{\log }_{\frac{\pi }{6}}}\left[ {{\log }_{3}}\left( x-2 \right) \right]>0$ là khoảng $\left( a;b \right).$ Tính \[b-a.\] A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 15: Biết $I=\int\limits_{0}^{4}{x\ln \left( 2x+1 \right)dx=\frac{a}{b}\ln 3-c,}$ trong đó a, b, c là các số nguyên dương và $\frac{a}{b}$ là phân số tối giản. Tính $S=a+b+c.$ A. $S=60.$ B. $S=70.$ C. $S=72.$ D. $S=68.$ Câu 16: Cho hàm số $y={{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {{x}^{3}}-2x \right).$ Tập nghiệm của bất phương trình $y'>0$ là: A. $\left( -\infty ;1 \right).$ B. $\left( -\infty ;0 \right).$ C. $\left( 1;+\infty \right).$ D. $\left( 2;+\infty \right).$ Câu 17: Tập xác định của hàm số $y={{\log }_{2}}\left( {{3}^{x}}-2 \right)$ là A. $\left( 0;+\infty \right).$ B. $\left[ 0;+\infty \right).$ C. $\left( \frac{2}{3};+\infty \right).$ D. $\left( {{\log }_{3}}2;+\infty \right).$ Câu 18: Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức. A. Phần thực là -3 và phần ảo là 2. B. Phần thực là 2 và phần ảo là -3. C. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i. D.