23 KỸ THUẬT SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY

PDF 31 2.839Mb

23 KỸ THUẬT SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Page | 1 KỸ THUẬT SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY CASIO - VINACAL I. MỘT SỐ CHỨC NĂNG CHÍNH MÁY TÍNH CẦM TAY PHỤC VỤ KÌ THI THPTQG 1. Những quy ước mặc định + Các phím chą màu trắng thì çn trực tiếp. + Các phím chą màu vàng thì çn sau phím SHIFT. + Các phím chą màu đỏ thì çn sau phím ALPHA. 2. Bấm các kí tự biến số Bçm phím ALPHA kết hợp vĉi phím chăa các biến. + Để gán mût sø vào ô nhĉ A gõ: SỐ CẦN GÁN → q → J (STO) → z [A] + Để truy xuçt sø trong ô nhĉ A gõ: Qz Biến số A Biến số B Biến số C ..... Biến số M ..... 3. Công cụ CALC để thay số Phím CALC cò tác dĀng thay sø vào mût biểu thăc. Ví dụ: Tính giá trð cþa biểu thăc x2 2 3 log 5 7 täi x 2 ta thĆc hiện các bāĉc theo thă tĆ sau: Bước 1: Nhêp biểu thăc 2 2 3log 5 7X Bước 2: Bçm CALC. Máy hói X? Ta nhêp 2. Nguyễn Chiến. 0973514674 Page | 2 Bước 3: Nhên kết quâ bçm dçu = 2 2 3 9 log 5 7 4  x 4. Công cụ SOLVE đề tìm nghiệm Bçm tù hợp phím SHIFT + CALC nhêp giá trð biến muøn tìm Ví dụ: Để tìm nghiệm cþa phāćng trình: 2 2 22 4.2 2 4 0    x x x x x ta thĆc hiện theo các bāĉc sau: Bước 1: Nhêp vào máy : 2 2 22 4.2 2 4 0    X X X X X Bước 2: Bçm tù hợp phím SHIFT + CALC Máy hói Solve for X cò nghïa là bän muốn bắt đầu dñ nghiệm với giá trð của X bắt đầu từ số nào? chî cần nhập 1 giá trð bất kì thóa mãn điều kiện xác đðnh là được. Chẳng hän ta chọn số 0 rồi bấm nút = Bước 3: Nhên nghiệm: X 0 Để tìm nghiệm tiếp theo ta chia biểu thăc cho (X - nghiệm trāĉc), nếu nghiệm lẻ thì lāu biến A, chia cho X A tiếp tĀc bçm SHIFT + CALC cho ta đāợc 1 nghiệm X 1 . Nhçn nýt ! sau đò chia cho X-1 nhçn dçu = máy báo Can’t Sole do vêy phāćng trình chî cò hai nghiệm x 1 2 0,x 1  Page | 3 5. Công cụ TABLE – MODE 7 Table là cöng cĀ quan trõng để lêp bâng giá trð . TĂ bâng giá trð ta hình dung hình dáng cć bân cþa hàm sø và nghiệm cþa đa thăc. Tính năng bâng giá trị: w7  f X ? Nhêp hàm cæn lêp bâng giá trð trên đoän a b;   Start? Nhêp giá trð bít đæu a End? Nhêp giá trð kết thúc b Step? Nhêp bāĉc nhây k:   25min b a k tùy vào giá trð cþa đoän a b;   , thöng thāĈng là 0,1 hoðc 0,5; 1. Nhąng bài cho hàm lāợng giác, siêu việt cho Step nhó:   10 b a k ;   19 b a k ; b a k 25   Kéo dài bâng TALBE: qwR51 để bó đi  g x Ví dụ: Để tìm nghiệm cþa phāćng trình: x x x43 3 1 1    ta thĆc hiện theo các bāĉc sau: Düng tù hợp phím MODE 7 để vào TABLE. Bước 1: Nhêp vào máy tính   3 4X X 3X X 1 1    f Sau đò bçm = Bước 2: Màn hình hiển thð Start? Nhêp 1 . Bçm =  Màn hình hiển thð End? Nhêp 3. Bçm =  Màn hình hiển thð Step? 0,5. Bçm = Nguyễn Chiến. 0973514674 Page | 4 Bước 3: Nhên bâng giá trð  Từ bâng giá trð này ta thấy phương trình cò nghiệm x 0 và hàm số đồng biến trên 1;  . Do đò, 0x  chính là nghiệm duy nhất của phương trình. Qua cách nhẩm nghiệm này ta biết được  f x x x x43 3 1 1     là hàm số đồng biến trên  1;  . 6. Tính đạo hàm tích phân + Tính đạo hàm tại 1 điểm: Nhêp tù hợp phím qy sau đò nhêp hàm  f x täi điểm cæn tính Vi dụ: Tính đäo hàm  f x x x4 7  täi 2 x Nhêp qy   x d X X dx 4 1 7   bçm= Vêy  2 39   f + Tính tích phân : Nhêp phím y sau đò nhêp hàm  f x và các cên tích phån Ví dụ: Tính tích phân  x x dx 2 2 0 3 2 Nhêp y  X X dx 2 2 0 3 2 . bçm = Vêy  x x dx 2 2 0 3 2 4.  7. Các MODE tính toán Chức năng MODE Tên MODE Thao tác Tính toán chung COMP MODE 1 Tính toán vĉi sø phăc CMPLX MODE 2 Giâi phāćng trình bêc 2, bêc 3, hệ phāćng trình bêc nhçt 2, 3 èn EQN MODE 5 Page | 5 Lêp bâng sø theo biểu thăc TABLE MODE 7 Xòa các MODE đã cài đðt SHIFT 9 1 = = II. MỘT SỐ KĨ THUẬT SỬ DỤNG MÁY TÍNH Kĩ thuật 1: Tính đạo hàm bằng máy tính Phương pháp: * Tính đạo hàm cấp 1 : qy * Tính đạo hàm cấp 2 :   x y y x x0 0 ' '' lim         y x y x0 0' 0,000001 ' 0,000001    * Dự đoán công thức đạo hàm bậc n : + Bāĉc 1 : Tính đäo hàm cçp 1, đäo hàm cçp 2, đäo hàm cçp 3 + Bāĉc 2 : Tìm quy luêt về dçu, về hệ sø, về sø biến, về sø mÿ r÷i rýt ra cöng thăc tùng quát. Quy trình bấm máy tính đạo hàm cấp 1: Bước 1: Ấn qy Bước 2: Nhêp biểu thức    X x d f X dx 0 và ấn =. Quy trình bấm máy tính đạo hàm cấp 2: Bước 1: Tính đäo hàm cçp 1 täi điểm  0 x x Bước 2: Tính đäo hàm cçp 1 täi điểm   0 0,000001x x Bước 3: Nhêp vào máy tính Ans PreAns X - ấn =. Ví dụ 1: Hệ sø gòc tiếp tuyến cþa đ÷ thð hàm sø     2 2 : 3 x C y x täi điểm cò hoành đû x 0 1 là A. 1 4 B. 7 . 2 C. 1 . 8 D. 2. Lời giâi Hệ sø gòc tiếp tuyến    1 k y Nhêp vào máy tính X d X dx X 2 1 2 3         Phép tính Quy trình bçm máy Màn hình hiển thð         2 1 2 3 X d X dx X qyaQ)+2R sQ)d+3$$ $1= Nguyễn Chiến. 0973514674 Page | 6 Vậy   X d X k y dx X 1 2 1 2 1 0,125 83             Chọn C. Ví dụ 2: Đäo hàm cçp 2 cþa hàm sø  4y x x täi điểm cò hoành đû  0 2x gæn sø giá trð nào nhçt trong các giá trð sau: A. 7. B. 19. C. 25. D. 48. Lời giâi