28. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học Đề KSCL THPT Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc Lần 1 File word có đáp án

WORD 10 0.079Mb

28. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học Đề KSCL THPT Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc Lần 1 File word có đáp án là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề KSCL THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018 I. Nhận biết Câu 1. Một axit X có công thức chung là CnH2n – 2O4, loại axit nào sau đây thỏa mãn X? A. Axit chưa no hai chức B. Axit no, 2 chức C. Axit đa chức no D. Axit đa chức chưa no Câu 2. Chất nào sau đây không phải là este? A. CH3COOC2H5 B. C3H5(COOCH3)3 C. HCOOCH3 D. C2H5OC2H5 Câu 3. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. cation B. anion C. ion trái dấu D. chất Câu 4. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6 B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl C. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4 D. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N Câu 5. Anđehit propionic có công thức cấu tạo là A. CH3CH2CHO B. HCOOCH2CH3 C. CH3CH(CH3)2 D. CH3CH2CH2CHO Câu 6. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH B. CH3COONa và CH2=CHOH C. CH3COONa và CH3CHO D. C2H5COONa và CH3OH Câu 7. Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25° có nghĩa là A. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất B. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất C. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất D. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất Câu 8. Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được A. 2 rượu và nước B. 2 muối và nước C. 1 muối và 1 ancol D. 2 muối Câu 9. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. N2O B. SO2 C. NO2 D. CO2 Câu 10. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH B. CH3COOCH3 C. HOC2H4CHO D. HCOOC2H5 II. Thông hiểu Câu 11. Biết 8,1 gam hỗn hợp khí X gồm: CH3CH2C≡CH và CH3C≡CCH3 có thể làm mất màu vừa đủ m gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 54 gam B. 16 gam C. 32 gam D. 48 gam Câu 12. Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este A. có mùi thơm, an toàn với người B. là chất lỏng dễ bay hơi C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng Câu 13. Phân tích định lượng este A, nhận thấy phần trăm khối lượng nguyên tố O bằng 53,33%. Este A là A. este 2 chức B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. este không no Câu 14. Từ 400 gam benzen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 78%. A. 320 gam B. 618 gam C. 376 gam D. 312 gam Câu 15. Để phân biệt etan và eten, dùng phàn ứng nào là thuận tiện nhất? A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng với hidro C. Phản ứng đốt cháy D. Phản ứng cộng với nước brom Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai? A. Hidro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200° C trong lò điện Câu 17. Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 1 B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2 C. ancol bậc 3 D. ancol bậc 2 Câu 18. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là A. C17H33COOH và C15H31COOH B. C15H31COOH và C17H35COOH C. C17H33COOH và C17H35COOH D. C17H31COOH và C17H33COOH Câu 19. Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo. Một lượng lớn axeton dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. Trong công nghiệp, axeton được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Oxi hóa cumen (isopropyl benzen) B. Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca C. Chưng khan gỗ D. Oxi hóa rượu isopropylic Câu 20. Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hidro, 7 phần khối lượng nito và 8 phần khối lượng lưu huỳnh. Trong công thức phân tử của X chỉ có 1 nguyên tử S. Công thức phân tử của X là A. CH4NS B. C2H6NS C. CH4N2S D. C2H2N2S Câu 21. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây? A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O D. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Câu 22. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na2O, NaOH, HCl B. Al, HNO3 đặc, KClO3 C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO3 Câu 23. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4, C3H4, C3H6, C4H6 thu được 3,136 lít CO2 và 2,16 gam H2O. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng cháy là A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít Câu 25. Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây? A. CuSO4 khan B. H2SO4 đặc C. CuO, t° D. Na Câu 26. Cho chuỗi phản ứng: CTCT của X, Y lần lượt là A. CH3CHO, HCOOCH2CH3