50 câu trắc nghiệm hệ trục tọa độ đã phản biện file word có lời giải chi tiết

WORD 111 1.347Mb

50 câu trắc nghiệm hệ trục tọa độ đã phản biện file word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Nguyễn Xuân Nam BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC LỚP 10 CHƯƠNG 1: VÉC TƠ 2017 - 2018 TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (Tài liệu đã được phản biện với độ chính xác trên 95% người phản biện để tất cả đáp án đúng là A quý thầy cô in cho HS lên thay đổi đáp án) Câu 1: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: là trung điểm của đoạn thẳng Vậy . Câu 2: Cho các vectơ . Điều kiện để vectơ là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Câu 3: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ của vectơ là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Theo công thức tọa độ vectơ . Câu 4: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ trọng tâm của tam giác là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: là trọng tâm của tam giác với là điểm bất kì. Chọn chính là gốc tọa độ . Khi đó, ta có: . Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vectơ đối nhau. B. Hai vectơ đối nhau. C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ đối nhau. Lời giải Chọn C Ta có: và đối nhau. Câu 6: Trong hệ trục , tọa độ của vec tơ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ của vec tơ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Câu 8: Cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: Trung điểm của đoạn thẳng AB là: . Câu 9: Cho tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ , hai đỉnh và có tọa độ là ;. Tọa độ của đỉnh là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Câu 10: Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: . Câu 11: Cho hai điểm và .Tọa độ điểm sao cho là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: . Câu 12: Cho . Haivec tơ và cùng phương nếu số là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: và cùng phương khi . Câu 13: Cho . Tọa độ của vec tơ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Câu 14: Cho hình chữ nhật có . Độ dài của vec tơ là: A. 9. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn B Ta có: . Câu 15: Cho hai điểm và . Vec tơ đối của vectơ có tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có vectơ đối của là . Câu 16: Cho . Tọa độ của vec tơ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: . Câu 17: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? A. Hai vec tơ và cùng phương. B. Hai vec tơ và cùng hướng. C. Hai vec tơ và ngượchướng. D. Vec tơ là vec tơ đối của . Lời giải Chọn B Ta có: suy ra cùng hướng với . Câu 18: Cho . Vec tơ nếu: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Câu 19: Cho,,.Tọa độ của: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Câu 20: Cho. Điểm thỏa , tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Câu 21: Tam giác có , trọng tâm , trung điểm cạnh là . Tọa độ và là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: là trung điểm nên là trọng tâm tam giác nên . Câu 22: Cho và . Tìm phát biểu sai: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: , . Câu 23: Cho . Điểm trên trục sao cho ba điểm thẳng hàng thì tọa độ điểm là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: trên trục Ba điểm thẳng hàng khi cùng phương với Ta có . Do đó, cùng phương với . Vậy . Câu 24: Cho 4 điểm . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: 3 điểm thẳng hàng. Câu 25: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ của điểm đối xứng với qua là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: đối xứng với qua là trung điểm đoạn thẳng Do đó, ta có: . Câu 26: Trong mặt phẳng , cho các điểm . Tọa độ điểm thỏa là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Câu 27: Trong mặt phẳng , cho các điểm . Tọa độ điểm thỏa mãn là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. đối nhau. B. cùng phương nhưng ngược hướng. C. cùng phương cùng hướng. D. A, B, C, D thẳng hàng. Lời giải Chọn B Ta có: . Câu 29: Trong mặt phẳng , cho các điểm . Tọa độ điểm thỏa mãn là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: . Câu 30: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: tứ giác là hình bình hành khi . Câu 31: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: tứ giác là hình bình hành khi . Câu 32: Trong mặt phẳng , gọi và lần lượt là điểm đối xứng của qua trục ,và qua gốc tọa độ . Tọa độ của các điểm và là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: đối xứng với qua trục đối xứng với qua trục đối xứng với qua gốc tọa độ . Câu 33: Trong mặt phẳng , cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm thỏa mãn là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: . Câu 34: Cho và. Tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Câu 35: Cho . Hai vectơ cùng phương nếu A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: cùng phương . Câu 36: Trong mặt phẳng , Cho . Khi đó A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: . Câu 37: Trong mặt phẳng , cho . Nếu thì A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Câu 38: Trong mặt phẳn