66. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Hàn Thuyên tỉnh Bắc Ninh Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 10 0.483Mb

66. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Hàn Thuyên tỉnh Bắc Ninh Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

84. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa Học - THPT Hàn Thuyên tỉnh Bắc Ninh - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết I. Nhận biết Câu 1. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3 B. Ba(NO3)2 và Na2CO3 C. Ba(NO3)2 và K2SO4 D. Na2SO4 và BaCl2 Câu 2. Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit ađipic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit axetic Câu 3. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. H2 (xúc tác Ni, t°) C. nước Br2 D. dung dịch AgNO3/NH3, t° Câu 4. Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây mía? A. Vôi sữa B. Khí sunfuro C. Khí cacbonic D. Phèn chua Câu 5. Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. metyl propionat B. etyl axetat C. vinyl axetat D. metyl axetat Câu 6. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, t°. Số phản ứng xảy ra là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 7. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO2 B. CO C. CH4 D. N2 Câu 8. Hai chất đồng phân của nhau là A. amilozơ và amilopectin B. xenlulozơ và tinh bột C. saccarozơ và glucozơ D. fructozơ và glucozơ Câu 9. Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức xetôn B. nhóm chức axit C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức ancol Câu 10. Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 9,2 B. 14,4 C. 4,6 D. 27,6 Câu 11. Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2. A. saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. xenlulozơ Câu 12. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 13. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO2, O2 C. Ag2O, NO, O2 D. Ag, NO, O2 Câu 14. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010 D. 0,030 Câu 15. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. SO2, O2 và Cl2 B. Cl2, O2 và H2S C. H2, O2 và Cl2 D. H2, NO2 và CI2 Câu 16. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím B. BaCO3 C. Al D Zn Câu 17. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 1,80gam B. 2,25gam C. 1,82gam D. 1,44gam Câu 18. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2 B. N2, Cl2, O2, CO2, H2 C. N2, NO2, CO2, CH4, H2 D. N2, NO2, CO2, CH4, H2 Câu 19. Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có khối lượng phân tử là A. 116 B. 144 C. 102 D. 130 Câu 20. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 21. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 22. Một phân tử saccarozơ có A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ B. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ D. hai gốc α-glucozơ Câu 23. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2 B. CH4 và NH3 C. CO và CH4 D. CO và CO2 Câu 24. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 8 B. 10 C. 11 D. 9 Câu 25. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4. (c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (a) B. (b) C. (c) D. (d) Câu 26. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2? A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2COOH C. CH2=CHCOOH D. CH3COOCH3 Câu 27. Để điều chế 53,46 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 36 B. 60 C. 24 D. 40 Câu 28. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenluloza B. Glucozơ C. Saccaroza D. Amilozơ Câu 29. Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccacrozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác đun nóng 24,48 gam X trong m