81. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi thử THPT Hậu Lộc 3 Thanh Hóa Lần 1 File word có lời giải chi tiết.doc

WORD 6 0.232Mb

81. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi thử THPT Hậu Lộc 3 Thanh Hóa Lần 1 File word có lời giải chi tiết.doc là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPT Hậu Lộc 3 - Thanh Hóa - Lần 1 I. Nhận biết Câu 1: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là: A. Anđehit axetic. B. Ancol etylic. C. Saccarozơ. D. Glixerol. Câu 2: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp: A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 Câu 3: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C17H31COONa. Câu 4: Đồng phân của glucozơ là: A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Sobitol. Câu 5: Chất nào dưới đây là etyl axetat ? A. CH3COOCH2CH3. B. CH3COOH. C. CH3COOCH3. D. CH3CH2COOCH3. Câu 6: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là: A. Polietilen . B. Poli(vinyl clorua). C. Amilopectin. D. Nhựa bakelit. Câu 7: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomanđehit. B. Buta – 1,3 – đien và stiren. C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylen glicol. Câu 8: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2N(CH2)6NH2. B. CH3NHCH3. C. C6H5NH2. D. CH3CH(CH3)NH2. II. Thông hiểu Câu 9: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 10: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là: A. 186,0 gam. B. 111,6 gam. C. 55,8 gam. D. 93,0 gam. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường. B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng . C. Các protein đều dễ tan trong nước. D. Các amin không độc. Câu 12: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ? A. NaNO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl. Câu 13: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là: A. 0,05. B. 0,5. C. 0,625. D. 0,0625. Câu 14: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,20. B. 6,94. C. 5,74. D. 6,28. Câu 15: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 30,6. B. 27,0. C. 15,3. D. 13,5. Câu 17: Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ s ố polime hóa của phân tử polietilen này là: A. 20000. B. 2000. C. 1500. D. 15000. Câu 18: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 19: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. HCOOC6H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime. B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được nilon-7. C. Polietilen là polime trùng ngưng. D. Cao su buna có phản ứng cộng. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều. Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi. Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin( có mặt đồng thời cả 3 gốc gly, ala, val). Số công thức cấu tạo của X là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 24: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 25: Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5 . Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH  (A) + (B).  (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O  (F) + Ag↓ + NH4NO3. (3) (F) + NaOH  (A) + NH3↑ + H2O. Chất M là: A. HCOO(CH2)=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 27: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C.