BÀI 1 VAO10MCL318

WORD 24 0.211Mb

BÀI 1 VAO10MCL318 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 9 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

BÀI 1 VAO10MCL318 01.Cho hai biểu thức A = và B = Rút gọn biểu thức A và B. Tìm giá trị của x để 3A + B = 0. 02. Cho 2 biểu thức : B = với x > 0 và x ≠ 1 1) Rút gọn biểu thức A và B ; 2) Tính giá trị của biểu thức B tại 03. Rút gọn các biểu thức: A = ;B = C = Với x > 0; y > 0 04. Cho 2 biểuthức: ; B =với x > 0 và x ≠ 1 1) Rútgọnbiểuthức Avà B 2) Tínhgiátrịcủabiểuthức B tại 06. Rút gọn biểu thức:a. - 2 - + 5 b. - ( với y ≥ 0; y ≠ 9) 07. Rút gọn biểu thức sau: A = B = với x > 0. 08. Cho biểu thức với x 0 và x 1. Rút gọn biểu thức A. Tính giá trị của A khi 09. Cho biểu thức: A = với. a) Rút gọn A.; b)Tính giá trị của A khi x = 16. ;c) Tìm các giá trị của x để A=B. 10. Với x > 0, cho hai biểu thức Tính giá trị biểu thức A khi x = 64 Rút gọn biểu thức B Tính x để 11. Cho biểu thức P =ĐK: Rút gọn P. Tìm các giá trị của x để P < 12. Cho biểu thức ĐK: Rút gọn biểu thức P Tính giá trị của P khi 13. Cho biểu thức A = với Rút gọn biểu thức A Tính giá trị của x để A = 14. Rút gọn các biểu thức sau: (với x > 0; x ≠ 9) 15. Rút gọn các biểu thức sau: a. A = b. B = , với 0 ≤ x ≠ 1 16. 1. Rút gọn biểu thức: 2. Cho biểu thức với x 0; x ≠ 4 và x ≠ 9 Rút gọn B và tính giá trị của biểu thức B khi x = 36 17. A = P = với – 1 < a < 1 a) Rút gọn A và P ; b) Tìm a để P A 18. 1. Rút gọn biểu thức 2. Cho biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 1 a) Rút gọn biểu thức B b) Tính giá trị của biểu thức B khi 19. 1.Thực hiện phép tính: 2.Cho biểu thức : A = (với x > 0 và x9) a) Rút gọn biểu thức; b) Tìm x để biểu thức B có giá trị bằng 20. 1. Rút gọn biểu thức sau: 2. Cho biểu thức với x 0 và x 1. a) Rút gọn biểu thức A.; b) Tính giá trị của A khi 21. 1, Tính 2, Cho biểu thức ( Điều kiện và ) a, Rút gọn biểu thức P b,Tìm giá trị của x để P > 0. Chúc các em thành công !