Chương 1 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG Mức độ 1 Phần 4

WORD 10 0.488Mb

Chương 1 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG Mức độ 1 Phần 4 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Câu 1: (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp có đáy là hình bình hành . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và . A. Là đường thẳng đi qua đỉnh và tâm đáy. B. Là đường thẳng đi qua đỉnh và song song với đường thẳng . C. Là đường thẳng đi qua đỉnh và song song với đường thẳng D. Là đường thẳng đi qua đỉnh và song song với đường thẳng Lời giải Chọn B Xét hai mặt phẳng và Có : chung và Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng và đi qua và song song với và . Câu 2: (SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véctơ . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có . Câu 3: Cho hình hộp (như hình vẽ). Chọn mệnh đề đúng? A. Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm . B. Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm . C. Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm . D. Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm . Lời giải Chọn A Ta có: . Nên phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm . Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Tọa độ điểm là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Tọa độ điểm là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tính tiến theo vectơ biến điểm thành điểm sao cho và . Tọa độ của là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tính tiến theo vectơ biến điểm thành điểm sao cho và . Tọa độ của là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A Gọi . Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ là Theo đề bài ta có . Câu 10: Trong mặt phẳng cho điểm và vectơ . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm . Tọa độ điểm là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Trong mặt phẳng cho điểm và vectơ . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm . Tọa độ điểm là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: . Câu 12: Cho hình thoi tâm . Phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm nào? A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm . Câu 13: Cho hình thoi tâm . Phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm nào? A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm . Lời giải Chọn D Phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm . Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm nào trong các điểm sau? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm nào trong các điểm sau? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có . Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai? A. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình. B. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình. C. Mọi phép tịnh tiến đều là phép dời hình. D. Mọi phép quay đều là phép dời hình. Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai? A. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình. B. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình. C. Mọi phép tịnh tiến đều là phép dời hình. D. Mọi phép quay đều là phép dời hình. Lời giải Chọn B Phép vị tự chỉ là phép dời hình khi . Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm . Tọa độ của điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm . Tọa độ của điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Gọi . Khi đó: . Vậy . Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. Lời giải Chọn A Phép quay không biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó trong trường hợp góc quay bất kì. Câu 22: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép vị tự tỉ số . B. Phép đối xứng tâm. C. Phép quay. D. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. Câu 23: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép vị tự tỉ số . B. Phép đối xứng tâm. C. Phép quay. D. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. Lời giải Chọn D Phép dời hình là phép bào toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. I A C D B