CHUYÊN ĐỀ MŨ LOGARIT GỒM CÓ LÝ THUYẾT, CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THEO CÁC MỨC ĐỘ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

WORD 56 4.003Mb

CHUYÊN ĐỀ MŨ LOGARIT GỒM CÓ LÝ THUYẾT, CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THEO CÁC MỨC ĐỘ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

CHƯƠNG 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit I. LŨY THỪA 1. Lũy thừa với số mũ nguyên  Lũy thừa với số mũ nguyên dương  Lũy thừa với số mũ nguyên âm, lũy thừa với số mũ .  Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương. 2. Căn bậc Cho số thực và số nguyên dương . Số được gọi là căn bậc của nếu – Khi lẻ, thì tồn tại duy nhất ; – Khi chẵn và + : không tồn tại căn bậc của ; + : có 1 căn bậc của là ; + : có hai căn bậc của số là và . 3. Lũy thừa với số mũ hữu tỷ Cho số thực và số hữu tỷ trong đó . Khi đó 4. Lũy thừa với số mũ vô tỷ Cho , và là 1 dãy số vô tỷ sao cho . Khi đó 5. Các tính chất  Cho hai số dương và . Khi đó  So sánh hai lũy thừa  Nếu thì  Nếu thì  Nếu thì  Nếu thì II.Hàm số lũy thừa 1. Định nghĩa. Hàm số (với ) được gọi là hàm số lũy thừa 2. Tập xác định. Hàm số (với ) có tập xác định là  nếu nguyên dương.  nếu nguyên âm hoặc  nếu không nguyên. 3. Đạo hàm.  Hàm số (với ) có đạo hàm với mọi và .  Với hàm hợp (với ) ta có 3. Khảo sát hàm số lũy thừa trên Đạo hàm Chiều biến thiên Hàm số đồng biến trên Hàm số nghịch biến trên Tiệm cận Không có Tiệm cận ngang Tiệm cận đứng Đồ thị Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm – Hình sau là đồ thị hàm số lũy thừa trên ứng với các giá trị khác nhau của III. LOGARIT 1. Định nghĩa. Cho hai số dương thỏa mãn . Số thỏa mãn được gọi là logarit cơ số của b. Kí hiệu . 2. Các tính chất và quy tắc tính Với ta có Đặc biệt :  IV. Hàm số mũ 1. Định nghĩa. Hàm số ( ) được gọi là hàm số mũ cơ số . 2. Giới hạn và đạo hàm của hàm số mũ a. Giới hạn cần nhớ: b. Đạo hàm của hàm số mũ. Hàm số ( a > 0 , a1 ) có đạo hàm tại mọi (a > 0, a ≠ 1) 3. Các tính chất của hàm số mũ Tập xác định Tập giá trị Chiều biến thiên Hàm số nghịch biến trên Hàm số đồng biến trên Tiệm cận Đồ thị nhận làm tiệm cận ngang Đồ thị Đồ thị luôn đi qua các điểm và ; nằm phía trên trục hoành V. Hàm số LOGARIT 1. Định nghĩa. Hàm số ( ) được gọi là hàm số logarit cơ số . 2. Đạo hàm của hàm số logarit Hàm số (..) có đạo hàm tại mọi 3. Các tính chất của hàm số logarit Tập xác định Tập giá trị Chiều biến thiên Hàm số nghịch biến trên Hàm số đồng biến trên Tiệm cận Đồ thị nhận làm tiệm cận đứng Đồ thị Đồ thị luôn đi qua các điểm và ; nằm phía bên phải trục VI. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGRIT 1. Phương trình, bất phương trình mũ a. Các dạng cơ bản 1) Dạng 1: 2) Dạng 2: 3) Dạng 3: 4) Dạng 4: 5) Dạng 5:  Nếu thì luôn đúng.  Nếu thì  Nếu thì 6) Dạng 6:  Nếu thì vô nghiệm.  Nếu thì  Nếu thì b. Các phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ – Đưa về cùng cơ số – Đặt ẩn phụ – Logarit hóa hai vế – Sử dụng các tính chất của hàm số mũ. 2. Phương trình, bất phương trình logarit a. Các dạng cơ bản 1) Dạng 1: 2) Dạng 2: 3) Dạng 3: 4) Dạng 4: 5) Dạng 5: b. Các phương pháp giải phương trình, bất phương trình logarit – Đưa về cùng cơ số – Đặt ẩn phụ – Mũ hóa hai vế – Sử dụng các tính chất đơn điệu của hàm số logarit. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THEO CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC I. Câu hỏi nhận biết –thông hiểu Câu 1: Mệnh đề nào đây sai? A. B. C. D. Câu 2: Với là một số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 3: Cho là một số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là khẳng định đúng? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. Câu 5: Hàm số có tập xác định là : A. B. C. D. Câu 6: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. . Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số . A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 9: Rút gọn biểu thức (với a>0, b>0) ta được A. B. C. D. Câu 10: Cho các số thực dương với . Mệnh đề nào sau đây là khẳng định đúng? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 11: Cho các số thực dương với . Mệnh đề nào sau đây là khẳng định đúng? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 12: Cho a, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông trong đó . Khi đó Mệnh đề nào là đúng? A. B. C. D. Câu 13: Với mọi số thực a, b > 0 thỏa mãn thì đẳng thức đúng là A. B. C. D. Câu 14: Nếu thì x bằng: A. 8. B. C. 16. D. Câu 15: Biểu thức