Đề cương ôn thi HKI môn tin học 12

WORD 21 0.157Mb

Đề cương ôn thi HKI môn tin học 12 là tài liệu môn Tin Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO MÔN: TIN HỌC - HỌC KỲ I Câu 1: Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là ai? A. Người quản trị CSDL. B. Người lập trình ứng dụng. C. Người dùng. D. Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng. Câu 2: : Trong CSDL quản lí điểm, các điểm số không cần đảm bảo ràng buộc nào trong các ràng buộc sau? A. Xếp loại học lực khá nếu các môn trên 7.0. B. Từ 0 đến 10. C. Phải có điểm thi học kì. D. Các điểm trung bình môn và thi học kì được làm tròn đến một chữ số. Câu 3: : Câu nào đúng trong các câu sau khi nói về sắp xếp dữ liệu trong bảng? A. Các nút và chỉ dùng để sắp xếp các cột kiểu văn bản B. Nháy nút lệnh để sắp xếp giảm dần theo giá trị của cột hiện tại C. Nháy nút lệnh để sắp xếp giảm dần theo giá trị văn bản của cột hiện tại D. Nút được dùng để sắp xếp giảm dần Câu 4: : Phát biểu sai về lí do cần cập nhật CSDL trong các phát biểu sau: A. Cập nhật để bổ sung thêm hồ sơ cho đối tượng mới. B. Cập nhật để xóa bỏ hồ sơ của đối tượng không còn quản lí nữ C. Cập nhật để sửa chữa những hồ sơ còn sai. D. Cập nhật để đảm bảo cấu trúc CSDL được ổn định. Câu 5: : Phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Dữ liệu trong CSDL được lưu trữ theo một cấu trúc nhất định. B. Dữ liệu trong một CSDL được lưu trữ theo nhiều cấu trúc khác nhau. C. Dữ liệu trong CSDL chỉ cần lưu trữ trên thiết bị nhớ không cần theo một cấu trúc nào. D. Cấu trúc của các CSDL đều như nhau. Câu 6: Một CSDL quản lý học sinh có một trường lưu năm sinh và một trường lưu tuổi. Cho biết quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL trên? A. Tính nhất quán. B. Tính toàn vẹn. C. Tính độc lập. D. Tính không dư thừa. Câu 7: Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có. B. Đổi tên một trường C. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường D. Thêm một trường vào cuối bảng Câu 8: : Trong bảng dữ liệu lưu hồ sơ cán bộ của một công ti, để in ra danh sách những người đã nghỉ hưu, có thể thực hiện A. lọc theo nguồn dữ liệu B. lọc theo mẫu C. sắp xếp D. tìm kiếm Câu 9: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây KHÔNG nhất thiết phải thực hiện? A. đặt kích thước B. mô tả nội dung C. chọn kiểu dữ liệu D. đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt Câu 10: : Đang ở cửa sổ đối tượng bảng, nút lệnh nào để tạo một cấu trúc bảng mới? A. B. C. D. Câu 11: : Trong các trường sau Mã nhân viên, tên nhân viên, điạ chỉ, số điện thoại trường nào có thể được chỉ định làm khoá chính: A. Mã nhân viên và địachỉ B. Tên nhân viên và số điện thoại C. Mã nhân viên và số điện thoại D. Mã nhân viên Câu 12 : Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Sort/Sort Ascending B. Record/Fillter/Fillter By Form C. Record/Fillter By Selection D. Insert/Colum Câu 13: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng? A. chọn bảng và mẫu hỏi B. in dữ liệu (in báo cáo) C. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu D. so sánh đối chiếu dữ liệu Câu 14: Hệ CSDL gồm các thành phần nào? A. CSDL và hệ quản trị CSDL B. CSDL và người quản trị CSDL C. Người quản trị CSDL và hệ quản trị CSDL D. CSDL và người lập trình ứng dụng Câu 15: Muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện: A. → View → Exit B. → Windows → Exit C. → Tools → Exit D. → File → Exit Câu 16 : Thao tác nào dưới đây không thuộc loại cập nhật dữ liệu? A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Đọc dữ liệu C. Xóa dữ liệu D. Sửa dữ liệu Câu 17 : Xác định khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Dung lượng của một CSDL trên thiết bị nhớ là một hằng số. B. CSDL thông qua khung nhìn là mức ngoài của CSDL. C. Số lượng khung nhìn (giao diện) của một CSDL là vô hạn. D. Số lượng tệp (tập tin) của một CSDL là hữu hạn. Câu 18: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì? A. Chỉ định khoá chính B. Khởi động Access C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu D. Mở tệp cơ sở dữ liệu Câu 19 : Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì ? A. Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau B. Kích thước và cấu trúc giống nhau C. Kích thước giống nhau nhưng có thể có cấu trúc khác nhau D. Có thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc Câu 20 : Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa thì A. Access không cho phép nhập dữ liệu B. Access không cho phép lưu bảng C. Access đưa ra lựa chọn là có thể tự động tạo trường ID làm khóa chính cho bảng D. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau Câu 21: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: A. khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi B. có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau C. không thể sửa