Đề đề xuất kiểm tra học kì 1 Môn Toán lớp 12 2016 2017 THPT Long Khánh A Đồng Tháp File word có lời giải chi tiết

WORD 9 1.077Mb

Đề đề xuất kiểm tra học kì 1 Môn Toán lớp 12 2016 2017 THPT Long Khánh A Đồng Tháp File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁPTRƯỜNG THPT LONG KHÁNH A KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2016-2017Môn thi: TOÁN - Lớp 12Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số . Hàm số đạt cực trị tại . Khi đó tổng bằng ? A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 4: Các khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 5: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Câu 7: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. thì hàm số có hai điểm cực trị; B. thì hàm số có cực đại và cực tiểu; C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. thì hàm số có cực trị; Câu 8: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 9: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Hàm số luôn nghịch biến trên C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và Câu 10: Giá trị của m để hàm số có ba điểm cực trị là A. B. C. D. Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng. A. 9 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng . A. B. C. D. Câu 13: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm là. A. 2 B. -2 C.3 D. 0 Câu 14: : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 15: : Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 17: . Số giao điểm của đường cong và đường thẳng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 18: Cho đường cong có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: A. B. C. D. Câu 19: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng: A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác Câu 20: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình là: A. B. C. D. Câu 21: Giá trị của m để hàm số có cực trị là A. B. C. D. Câu 22: Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại là . A. B. C. D. Câu 23: Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 0 B. 1 C. 2 D.3 Câu 24: Cho hàm số . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi A. B. C. D. Câu 25: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và .Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. A. B. C. D. Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và .Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a A. B. C. D. Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a A. B. C. D. Câu 29: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. A. B. C. D. Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , cạnh . Tính thể tích khối lăng trụ theo a là : A. B. C. D. Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , mặt bên (A’BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc .Tính thể tích khối lăng trụ theo a. A. B. C. D. Câu 32: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC, cạnh A’A hợp với mặt đáy (ABC) một góc . Tính thể tích khối lăng trụ theo a. A. B. C. D. Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Gọi I là trung điểm SC. Tính thể tích khối chóp I.ABCD theo a. A. B. C. D. Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SB hợp với mặt phẳng đáy một góc . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a. A. B. C. D. Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và I trung điểm AB. Biết SA = a, tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SOI) theo a. A. B. C. D. Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với đáy một góc bằng .Tính thể tích khối chóp S.ABCD và thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp theo a A. B. C. D. Câu 37: Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. A. B. C. D. Câu 38: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện tích toàn phần của h