Đề thi môn GDCD 863. Đề thi thử 2019 Đề tiêu chuẩn số 8 (Hocmai.vn)

WORD 23 0.260Mb

Đề thi môn GDCD 863. Đề thi thử 2019 Đề tiêu chuẩn số 8 (Hocmai.vn) là tài liệu môn GDCD trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

HOCMAI.VNGV: Trần Văn Năng (Đề thi có 8 trang) ĐỀ PEN–I – ĐỀ SỐ 8 Môn thi: GIÁO DỤC CÔNG DÂNThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I. MA TRẬN ĐỀ THI Đơn vị kiến thức Mức độ câu hỏi Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Công dân với kinh tế. 1 2 3 6 Công dân với sự phát triển kinh tế. Câu 18 Hàng hoá – Tiền tệ – Thị trường. Câu 26 Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá. Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa. Cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá. Câu 5 Công nghiệp hoá– Hiện đại hoá đất nước. Câu 27,28 Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lý kinh tế của nhà nước. Câu 19 Công dân với các vấn đề chính trị – xã hội. 1 1 3 1 6 Chủ nghĩa xã hội. Câu 20 Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam. Câu 29 Nền dân chủ XHCN Câu 30 Chính sách dân số và giải quyết việc làm. Câu 38 Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường. Câu 6 Chính sách giáo dục– khoa học, công nghệ và văn hoá. Chính sách quốc phòng và an ninh. Câu 31 Chính sách đối ngoại. Pháp luật và đời sống 2 0 2 Khái niệm pháp luật: pháp luật là gì?, Các đặc trưng cơ bản của pháp luật Bản chất của pháp luật Câu 1,2 Mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chính trị, đạo đức Vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội Thực hiện pháp luật 1 1 1 3 Khái niệm thực hiện pháp luật Các hình thức thực hiện pháp luật Câu 3 Câu 25 Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí Câu 17 Công dân bình đẳng trước pháp luật 1 1 2 Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ Câu 4 Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí Câu 21 Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội 1 1 1 1 4 Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình Câu 22 Bình đẳng trong lao động Bình đẳng trong kinh doanh Câu 7 Câu 32 Câu 37 Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo 1 1 Bình đẳng giữa các dân tộc Bình đẳng giữa các tôn giáo Câu 15 Công dân với các quyền tự do cơ bản 3 2 1 6 Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân Quyền được pháp luật bảo vệ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân Câu 8 Câu 33, 34 Quyền được bảo đảm an toàn về bí mật thư tín, điện tín, điện thoại Câu 9 Câu 39 Quyền tự do ngôn luận Câu 10 Trách nhiệm của nhà nước và công dân trong việc bảo đảm và thực hiện các quyền tự do cơ bản của công dân Công dân với các quyền dân chủ 1 1 1 1 4 Quyền bầu cử và quyền ứng cử vào các cơ quan đại biểu của nhân dân Câu 11 Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội Câu 40 Quyền khiếu nại tố cáo của công dân Câu 23 Câu 35 Trách nhiệm của nhà nước và công dân trong việc thực hiện các quyền dân chủ của công dân Pháp luật với sự phát triển của công dân 3 1 4 Quyền học tập của công dân Câu 12, 13, 14 Quyền sáng tạo của công dân Quyền phát triển của công dân Câu 36 Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân Câu 14 Trách nhiệm của nhà nước và công dân trong việc thực hiện các quyền dân chủ của công dân Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước 1 1 2 Một số nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển về kinh tế Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội Nội dung cơ bản của pháp luật về bảo vệ môi trường Câu 24 Nội dung cơ bản của pháp luật về quốc phòng an ninh Câu 16 Tổng 16 8 12 4 40 II. ĐỀ THI NHẬN BIẾT Câu 1. Đâu là bản chất của pháp luật? A. Tính giai cấp, tính xã hội. B. Tính giai cấp, tính xã hội, tính quyền lực. C. Tính quyền lực, tính ý chí, tính khách quan. D. Tính quy phạm phổ biến, tính quyền lực, tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. Câu 2. Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm A. các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. B. quy định các hành vi không được làm. C. quy định các bổn phận của công dân. D. các quy tắc xử sự việc được làm, việc phải làm, việc không được làm Câu 3. Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm A. tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật. B. tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật. C. tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật. Câu 4. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi A. dân tộc, giới tính, tôn giáo. B. thu nhập tuổi tác địa vị. C. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo. D. dân tộc, độ tuổi, giới tính. Câu 5. Quan hệ cung – cầu là mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người bán với người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác định A. có bao nhiêu hàng hóa, dịch vụ. B. hàng hóa, dịch vụ nào bán chạy nhất. C. hàng hóa, dịch vụ nào có lãi nhất. D. giá