Đề thi thử môn Hóa 5. thpt vinh vien nam 2017 lan 1 co loi giai

WORD 7 0.120Mb

Đề thi thử môn Hóa 5. thpt vinh vien nam 2017 lan 1 co loi giai là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD ĐT TP.HCM THPT VĨNH VIỄN(Đề thi có 40 câu / 4 trang) ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là: A. triolein B. tristearin C. trilinolein D. tripanmitin Câu 2: Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một ancol, 0,01 mol CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là: A. C8H12O6 B. C7H14O6 C. C7H10O6 D. C9H14O6 Câu 3: Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 4: Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là: A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn Câu 5: Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 6: Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là: A. mantozo B. glucozo C. saccarozo D. fructozo Câu 7: Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin: A. bậc 3 B. bậc 2 C. bậc 1 D. bậc 4 Câu 8: Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là: A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2) B. (5)<(3)<(2)<(1)<(4) C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4) D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) Câu 9: Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H5 Câu 10: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng: A. H2SO4 B. HCl C. CH3COOH D. HNO3 Câu 11: C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 12: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là: A. etyl axetat B. propyl axetat C. metyl axetat D. metyl propionat Câu 13: Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với Iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau: A. (1), (3) B. (2), (3) C. (1), (2), (3) D. (1), (2) Câu 14: Cho các phát biểu sau: 1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam 2/ saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit 3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau 4/ chất béo còn được gọi là triglixerit 5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 15: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và: A. C17H31COONa B. C17H35COONa C. C15H31COONa D. C17H33COONa Câu 16: Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozo ban đầu là: A. 45g B. 36g C. 28,8g D. 43,2g Câu 17: Vinyl fomat có công thức phân tử là: A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C2H4O2 D. C3H4O2 Câu 18: Số nhóm –OH trong phân tử glucozo là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 19: Cho các chất sau: etylamin; anilin; dimetylamin; trimetylamin. Số chất amin bậc 2 là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 20: Saccarozo không tham gia phản ứng: A. Thủy phân với xúc tác enzym B. Thủy phân nhờ xúc tác axit C. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam D. Tráng bạc Câu 21: Tinh bột được tạo thành ở cây xanh nhờ phản ứng A. Thủy phân B. Quang hợp C. Hóa hợp D. Phân hủy Câu 22: Saccarozo và glucozo đều tham gia: A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B. Thủy phân trong môi trường axit C. với dung dịch NaCl D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng Câu 23: Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 24: Glucozo không tham gia và phản ứng: A. thủy phân B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam C. lên men ancol D. tráng bạc Câu 25: Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 26: Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3đ/ H2SO4đ; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozo có các tính chất sau: A. (1),(3),(4),(5) B. (1),(3),(4),(6) C. (2),(3),(4),(6) D. (1),(2),(3),(6) Câu 27: este no đơn chứ mạch hở có công thức chung là: A. CnH2nO2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n+nO2 D. CnH2nO Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NaOH thu được 4,1h muối. Este là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2 Câu 29: CO​2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp: A. tinh bột, fructozo, etanol B. tinh bột, glucozo, etanal C. xenlulozo, glucozo, andehit axetic D. tinh bột, glucozo, etanol Câu 30: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối