Đề thi thử THPTQG môn Toán Chuyên Đại học Vinh lần 4

PDF 14 3.400Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Chuyên Đại học Vinh lần 4 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/6 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ IV NĂM 2017 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (50 câu hỏi trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Cho các số phức 1 2 1 2 , 2 .z i z i    Môđun của số phức 1 2 2 3w z z   là A. 4.w  B. 5.w  C. 5.w  D. 13.w  Câu 2: Cho hàm số 1 2 1 x y x    có đồ thị là ( ).C Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( )C có tiệm cận ngang là 2.y   B. ( )C có hai tiệm cận. C. ( )C có tiệm cận ngang là 1.y  D. ( )C có tiệm cận đứng. Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ( ; )   ? A. 4 2 2.y x x   B. 3 2.y x x   C. 2 1.y x x   D. 3 1.y x x   Câu 4: Tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) cos2f x x  là A. 1 ( ) sin2 . 2 F x x C  B. 1 ( ) sin2 . 2 F x x C   C. ( ) sin2 .F x x C   D. 1 ( ) sin2 . 2 F x x  Câu 5: Hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2( ) 1.f x x x x    B. 3 2( ) 2 1.f x x x x     C. 3 2( ) 1.f x x x x    D. 3 2( ) 1.f x x x x     1O x y Câu 6: Cho ,a b là các số thực dương và ,x y là các số thực bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. .x y x ya a a   B. ( ) .x x xa b a b   C. . ( ) .x y xya b ab D. . . x x xa a b b       Câu 7: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) 1 f x x   ? A. 1 ( ) . 1 F x x   B. ( ) 1.F x x  C. ( ) 4 1.F x x  D. ( ) 2 1.F x x  Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Đồ thị của hàm số lny x có tiệm cận đứng. B. Đồ thị của hàm số 2 xy  có tiệm cận đứng. C. Đồ thị của hàm số 2xy  có tiệm cận ngang. D. Đồ thị của hàm số ln( )y x  không có tiệm cận ngang. Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho hai mặt phẳng ( ) : 1 0x y z và ( ) : 2 2 2 0.x my z Tìm m để ( ) song song với ( ). A. Không tồn tại .m B. 2.m C. 2.m D. 5.m Trang 2/6 - Mã đề thi 132 Câu 10: Cho số phức ( , )z a bi a b   tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Môđun của z là một số thực dương. B. 22 .z z C. Số phức liên hợp của z có môđun bằng môđun của .iz D. Điểm ( ; )M a b là điểm biểu diễn của .z Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz mặt phẳng đi qua các điểm ( ; 0; 0),A a (0; ; 0)B b và (0; 0; )C c với 0abc  có phương trình là A. 0. x y z a b c    B. 1 0. x y z a b c     C. 1 0. x y z a b c     D. 1 0.ax by cz    Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 2 3 6 0x y z và đường thẳng 1 1 3 : . 1 1 1 x y z Mệnh đề nào sau đây đúng? A. / /( ). B. ( ). C. cắt và không vuông góc với ( ). D. ( ). Câu 13: Cho tích phân 4 0 d 2 ln 33 2 1 x I a b x       với ,a b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3.a b  B. 3.a b  C. 5.a b  D. 5.a b  Câu 14: Cho các số thực , ,a b c thỏa mãn log 9, log 10.a ab c  Tính  log .bM a c A. 2 . 3 M  B. 5 . 2 M  C. 7 . 3 M  D. 3 . 2 M  Câu 15: Cho tích phân 2 1 ln d . e I x x x  Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 1 1 1 ln ln d . 2 e e I x x x x x   B. 2 2 1 1 ln 2 ln d . e e I x x x x x   C. 2 2 1 1 ln ln d . e e I x x x x x   D. 2 2 1 1 1 ln ln d . 2 e e I x x x x x   Câu 16: Hàm số  2( ) log 2 4 1x xf x    có đạo hàm là A. 2 ( ) . 4 1 x x f x   B. 2 ln2 ( ) . 4 1 x x f x   C. 2 ( ) . 4 1.ln2 x x f x   D. ln2 ( ) . 4 1x f x   Câu 17: Cho các số thực 0, 0x y  thỏa mãn 2 3 .x y Mệnh đề nào sau đây sai? A. 0.xy  B. 2 log 3. x y  C. 4 6 .x y D. 1 1 2 3 .y x Trang 3/6 - Mã đề thi 132 Câu 18: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối hai mươi mặt đềuKhối mười hai mặt đều Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4. B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh. C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng. D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh. Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (0; )  ? A. 2 . 1 y x   B. 1 2 log ( 1).y x  C. 2 .y x x   D. 1 .y x   Câu 20: Tập xác định của hàm số 3 1 2 log y x   là A. (0; 9]. B. (0; 9). C. (9; ).  D. (1; 9). Câu 21: Cho hàm số ( )y f x liên tục trên và hàm số 2( ) ( )y g x xf x  có đồ thị trên đoạn [0; 2] như hình vẽ bên. Biết diện tích miền được tô màu là 5 , 2 S  tính tích phân 4 1 ( )d .I f x x  y=g(x) S 1 2O x y A.  5 . 4 I B. 5 . 2 I  C. 5.I  D. 10.I  Câu 22: Biết rằng phương trình 4 2 3 3 log log 3 x x  có hai nghiệm là , .a b Khi đó ab bằng A. 64. B. 9. C. 8. D. 81. Câu 23: Một khối trụ có thể tích bằng 16 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên hai lần và giữ nguyên bán