Đề thi thử THPTQG môn Toán Chuyên Sư Phạm HN lần 4

PDF 19 1.005Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Chuyên Sư Phạm HN lần 4 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất Trang 1 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI – THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 LẦN 4 BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: ......................................................... Số Báo Danh: ................................................................ Câu 1: Cho 0 1,x y đặt 1 1 1 y x m y x y x ln ln . Mệnh đề nào sao đây đúng A. 4.m B. 1m . C. 4m . D. 2.m Câu 2: Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 3 1 2 x x y A. 1 0x y, . B. 1 1x y, . C. 0y . D. 1x . Câu 3: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 2 2y x xtan cot ? A. 1 1 y x . sin cos x B. y x xtan cot . C. 1 1 y x . sin cos x D. y x xtan cot . Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số 2 2 2xy e x x- - . A. 2 4 4xy e x x' . B.  2' 4 4 .xy e x x     C.  2' 4 4 .xy e x x    D.  2' 4 4 .xy e x x    Câu 5: Tìm hàm số  F x biết rằng   2 1 ' sin F x x  và đồ thị của  F x đi qua điểm ;0 6 M        . A.   1 3 sin F x x   . B. 3F x xcot . C. 3F x xtan . D. 3F x xcot . Câu 6: Cho hàm số 3 3y x x . Khoảng cách giữa các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số là A. 1 5 . B. 2 5 . C. 2 . D. 5 . Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 1 3 x y x m có đường tiệm cận đứng A. 1m B. 1m C.  m R D. 3 2 m Câu 8: Một miếng gỗ hình lập phương cạnh 2cm được đẽo đi tạo thành một khối trụ ( T ) có chiều cao miếng gỗ và có thể tích lớn nhất có thể.Diện tích xung quanh của ( T ) là A.  24 cmπ B.  22 cmπ C.  22 2 cmπ D.  24 2 cmπ Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất Trang 2 Câu 9: Từ môṭ miếng sắt tây hình tròn bán kính R, ta cắt đi môṭ hình quaṭ và cuôṇ phần còn laị thành môṭ cái phêũ hình nón. Số đo cung của hình quaṭ bi ̣ cắt đi bao nhiêu đô ̣(tính xấp xỉ) để hình nón có dung tích lớn nhất A. 065 B. 090 C. 045 D. 060 Câu 10: Trong không gian với hê ̣ toạ đô ̣ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 2 1 21 2 3 : ; : 2 1 3 1 2 3 y yx z x z d d            . Măṭ phẳng P chứa 1d và song song với 2d . Khoảng cách từ điểm 1 1 1M ; ; đến P là A. 5 3 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 2y x x   trên 2 2; bằng: A. 2 B. 0 C. 1 D. 18 Câu 12: Cho hàm số bậc ba 3 2y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ: Dấu của a b c d; ; ; là: A. 0 0 0 0a b c d; ; ; . B. 0 0 0 0a b c d; ; ; . C. 0 0 0 0a b c d; ; ; . D. 0 0 0 0a b c d; ; ; . Câu 13: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc a (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc 5v t t a (m/s), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a của ô tô là bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được 40 m. A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 40 m/s. D. 25 m/s. Câu 14: Cho hàm số  y f x liên tục trên và thỏa mãn     2 , .f x f x x x     Tính   1 1 I f x dx    . Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất Trang 3 A. 2 . 3 I  B. 1I . C. 2I . D. 1 3 I . Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có các cạnh bằng a . Thể tích của khối tứ diện AB’A’C là A. 33 12 a B. 33 6 a C. 33 2 a D. 33 4 a Câu 16: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác vuông cân và có các cạnh 2 2 2AB BC AA; ' . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB’A’C’ là A. 16 3 B. 16 C. 32 3 D. 32 Câu 17: Cho hàm số 4 2y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Dấu của , ,a b c là: A. 0 0 0, , .a b c   B. 0 0 0, , .a b c   C. 0 0 0a b c, , . D. 0 0 0a b c, , . Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm 1 2 4 1 3 1 2 2 3( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )A B C  . Mặt cầu ( )S đi qua 3 điểm , ,A B C và có tâm thuộc mặt phẳng ( )xOy có bán kính là A. 34. B. 26. C. 34. D. 26. Câu 19: Hàm số  2ln 1y x  nghic̣h biến trên: A. 0; B. 1; C. 0 1; D. 1; Câu 20: Cho hàm số y f x liên tuc̣ trên và   3 0 7f x dx  ,   1 0 5f x dx  . Khi đó 3 1 f x dx bằng: A. 12 B. 2 C. 2 D. 4 Câu 21: Xác định tập hợp tất cả những điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn số phức z sao cho 2 2z z . A. 0 0x x y y; , ; , B.    ; , 0x y x y . C.   0; ,y y . D.   ; 0 ,x x . Câu 22: Gọi 1 2 ,z z là các nghiệm của phương trình     21 7i z i . Giá trị biểu thức  1 2T z z là A. 2 5 . B. 6 . C. 10 . D. 2 3 . Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm 5 3 1 2 3 4A B( ; ; ), ( ; ; )và 1 2 0C ( ; ; ) . Tọa độ điểm D đối xứng C qua đường thẳng AB là? A. 6 5 4( ; ; ). B. 5 6 4( ; ; ) C. 4 6 5( ; ; ) D. (6; 4; 5) Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm (2;3; 1), (1;2; 3)A B  . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng ( ) : 8P x y z   tại điểm S . Tỉ số