Đề thi thử THPTQG môn Toán Hưng Nhân Thái Bình

PDF 12 0.236Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Hưng Nhân Thái Bình là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/5 - Mã đề thi 109 SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN II Môn : Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 109 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:................................................................................................ Câu 1: Cho hàm số 3 22 1y x x mx    ( m là tham số). Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên  là: A. 4 ; 3      B. 4 ; 3    C. 4; 3     D. 4; 3      Câu 2: Cho hàm số   23 .4x xf x  . Khẳng định nào sau đây sai: A.   29 ln 3 ln 4 2ln 3f x x x    B.   9f x   2 log 3 log 4 log 9x x  C.   2 2 29 log 3 2 2log 3f x x x    D.   2 39 2 log 2 2f x x x    Câu 3: Cho hàm số: 3 23 1y x x mx    và   : 1d y x  . Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể đồ thị hàm số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ 1 2 3, ,x x x thoả mãn: 2 2 21 2 3 1x x x   . A. 5 10m  B. 5m  C. Không tồn tại m D. 0 5m  Câu 4: Tı́nh diêṇ tı́ch hı̀nh phẳng giới haṇ bởi đường thẳng 2 1y x  và đồ thị hàm số 2 3y x x   A. 1 8 B. 1 6  C. 1 7 D. 1 6 Câu 5: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 2150 cm . Tính thể tích của khối đó. A. 3125 cm . B. 3100 cm . C. 325 cm . D. 375 cm . Câu 6: Đường thẳng 1y x  cắt đồ thị hàm số 2 2 1 xy x    tại hai điểm phân biệt  1 1;A x y và  2 2;B x y . Khi đó tổng 1 2y y bằng A. 4 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 7: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mp(P): 22 0 2 x y z    là A. 2 2 2 12x y z   B. 2 2 2 1 4 x y z   C. 2 2 212 12 12 1 0x y z    D. 2 2 2 1x y z   Câu 8: Gọi 1 2 3 4, , ,z z z z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 22 3 2 0z z   .Tổng 1 2 3 4T z z z z    bằng: A. 5 B. 5 2 C. 3 2 D. 2 Câu 9: Cho a, b > 1 và log (log ) log b b b a p a  . Tính pa A. log b a B. log a b C. 1 D. b Câu 10: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là: Trang 2/5 - Mã đề thi 109 A. 227 2 a B. 2 3 2 a  C. 213 6 a  D. 2 3a  Câu 11: Hàm số y =    2ln 2x x x có tập xác định là: A. (- ; -2) B. (1; + ) C. (- ; -2]  (2; +) D. (-2; 2) Câu 12: Cho hai đường thẳng 1 7 3 9: 1 2 1 x y zd      và 2 3 1 1: 7 2 3        x y zd . Phương trình đường vuông góc chung của 1d và 2d là A. 7 3 9 2 1 4 x y z     B. 3 1 1 1 2 4 x y z       C. 7 3 9 2 1 4 x y z      . D. 7 3 9 2 5 8       x y z Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 045 . Thể tích khối chóp tứ giác đều bằng: A. 3 9 a B. 34 3 a C. 3 6 a D. 32 3 a Câu 14: Giả sử vào cuối năm thì một đơn vị tiền tệ sẽ mất 10% giá trị so với hồi đầu năm. Tìm số nguyên nhỏ nhất n sao cho sau n năm đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít nhất 90% giá trị của nó A. 20. B. 14. C. 16. D. 22. Câu 15: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M(1;0;1), N(1;-1;0) và vuông góc với mp: 2 1 0x y z    , có phương trình A. 0x y z   B. 3 4 0x y z    C. 3 4 0x y z    D. 1 0x y z    Câu 16: Tính tích phân   1 42 0 1I x x dx  A. 31 10 B. 32 10 C. 31 10  D. 30 10 Câu 17: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 5     xy x x A. 0; B. 1; C. 2; D. 3. Câu 18: Cắt một miếng tôn hình vuông cạnh 1m thành 2 hình chữ nhật, trong đó 1 hình có chiều rộng là  x m , gọi miếng tôn này là miếng tôn thứ nhất. Người ta gò miếng tôn tứ nhất thành 1 hình lăng trụ tam giác đều có chiều cao 1m, miếng còn lại gò thành một hình trụ có chiều cao 1m . Tính x để tổng thể tích khối lăng trụ và khối trụ thu được là nhỏ nhất. A. 9 9 3 x     B. 1 3 3 1 x    C. 9 3 9     x D. 1 3 x    Câu 19: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bện SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD và 5SC a= . Tính thể tích khối chóp .S ABCD theo a . A. 3 3 3 aV = . B. 3 3 6 aV = . C. 3 3V a= . D. 3 15 3 aV = . Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( )2;1; 1A - , ( )0;3;1B và mặt phẳng ( ) : 3 0P x y z+ - + = . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( )P sao cho 2MA MB-   có giá trị nhỏ nhất. A. ( )4;1;0M - . B. ( )1; 4;0M - - . C. ( )4;1;0M . D. ( )1; 4;0M - . Câu 21: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 6 5y x x    trên đoạn  1;5 lần lượt là: A. 2 và 0 B. 4 và 0 C. 3 và 0 D. 0 và 2 Câu 22: Tìm tất cả các cặp số thực ( );x y thỏa mãn Trang 3/5 - Mã đề thi 109 ( ) ( ) ( ) ( )2 2 23 5 1 2 6 2 6x x y y i x y y i- + + + = - + + + . A. ( ) ( )52; 1 , 2, , 3; 1 4 æ ö÷ç ÷- -ç ÷ç ÷çè ø . B. ( ) ( )5 52; 1 , 2, , 3; 1 , 3; 4 4 æ ö æ ö÷ ÷ç ç÷ ÷- -ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø . C. ( ) 52; 1 , 2;