Đề thi thử THPTQG môn Toán Lý Thánh Tông Hà Nội lần 4

PDF 12 0.526Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Lý Thánh Tông Hà Nội lần 4 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/6- Mã đề 001 SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG (Đề gồm 06 trang) KỲ THI KHẢO SÁT LẦN 4 NĂM 2016-2017 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:.................................................................................. Số báo danh:...................................................................................... Câu 1. Cho hàm số 4 24 3y x x   có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành. A.3 B.2 C.1 D.0 Câu 2. Tìm đạo hàm của hàm số  2log 1y x  . A. 1' 1 y x   B. ln 2' 1 y x   C.   1' 1 ln 2 y x   D.   1. ' 2 ln 1 A y x   Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    log 2 2 log 1x x   . A.  3; B. (1; 3] C.  3; D.  Câu 4. Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là? A. (6; 7) B. (6; -7) C. (-6; 7) D. (-6; -7) Câu 5. Tính mô đun của số phức  35 2 1z i i    . A. 7 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 6: Cho hàm số 3x 1y x 1    . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  \ 1 . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  \ 1 Câu 7. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x  0  y’ - 0 + y   1 A. 13 24  xxy B. 13 24  xxy C. 13 24  xxy D. 13 24  xxy Câu 8. Phương trình mặt cầu 08108222  yxzyx có tâm I và bán kính R lần lượt là: A.I(4 ; -5 ; 4), R = 57 B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7 C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7 Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của Mã đề 001 Trang 2/6- Mã đề 001 đường thẳng 1 2 2 3 1 x y z     ? A. 1 2 2 3 x t y t z t         B. 1 2 2 3 x t y t z t          C. 1 2 2 3 x t y t z t          D. 1 2 2 3 x t y t z t          Câu 10. Nguyên hàm của hàm số   2 3f x x x   . A.   3xf x dx 3ln x C 3    B.   3xf x dx 3ln x 3   C.   3xf x dx ln x C 3    D.   3f x dx x 3ln x C   Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào: -2 -4 1O 3-1 2 A. 43 23  xxy B. 3 3 1y x x   C. 3 6 4y x x    D. 3 3 4y x x   Câu 12. Tính giá trị của biểu thức K =   3 1 3 4 03 2 2 .2 5 .5 10 :10 0,25       là A. -10 B. 10 C. 12 D. 15 Câu 13. Cho  3 71 a P log a (a > 0, a  1). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 7 3 P  B. 5 3 P  C. 2 3 P  D. 7 3 P   Câu 14. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng  ;  . A. 3 23y x x  B. 4 24 2017y x x   . C. 3 23 3 1y x x x     . D. 5 1 xy x    Câu 15. Cho 0 < a < 1.Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là SAI? A. alog x > 0 khi 0 < x < 1 B. alog x < 0 khi x > 1 C. Nếu x1 < x2 thì a 1 a 2log x log x D. Đồ thị hàm số y = alog x có tiệm cận đứng là trục tung. Câu 16. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng. A. a 3 3 B. a 3 2 6 C. a 3 3 4 D. a 3 3 2 Trang 3/6- Mã đề 001 Câu 17. Cho P(1;1;1), Q(0;1;2), ( ) : 1 0x y z     . Tọa độ điểm M có tung độ là 1, nằm trong   thỏa mãn MP = MQ có hoành độ là: A. 1 2 B. 1 2  C. 1 D. 0 Câu 18. Kí hiệu z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 0542  zz . Tính 22 2 1 zzS  A.10 B.6 C.0 D. -10 Câu 19. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 3 1y x x    trên khoảng  0; . A. Có giá trị nhỏ nhất là -1 B. Có giá trị lớn nhất là 3 C. Có giá trị nhỏ nhất là 3 D. Có giá trị lớn nhất là 4 Câu 20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi B.Khối hộp là khối đa diện lồi C.Khối tứ diện là khối đa diện lồi D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi Câu 21. Cho parabol (P): (x)y f . Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường như hình vẽ bên (phần gạch sọc). Diện tích hình phẳng (H) được tính theo công thức? A.     1 1 0 2 .S f x dx f x dx   B.     1 2 0 1 .  S f x dx f x dx C.   2 0  S f x dx D. 2 0 ( ) .S f x dx  Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 xlog x 3log 2 4  . A. S = 2; 8 B.S =  4; 3 C. S = 4; 16 D. S = Câu 23. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 133 23  xxxy B. 13 23  xxy