Đề thi thử THPTQG môn Toán Tam Dương Vĩnh Phúc là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập
Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách
Nội dung tóm tắt
1 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) Mã đề 1202 Câu 1. Hàm số 3 23 4y x x= - + + đồng biến trên A. ( )0;2 B. ( ); 0-¥ và ( )2;+¥ C. ( );1-¥ và ( )2;+¥ D. ( )0;1 Câu 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị A. 3 23 3y x x= + + B. 4 2 1y x x= + + C. 3 2y x x= - D. 3 3y x= - + Câu 3. Tập hợp các giá trị của m để đường thẳng 2 1y x m=- + - cắt đồ thị của hàm số 1 2 + = - x y x tại hai điểm phân biệt là: A. ( ) ( );6 2 6 6 2 6;-¥ - È + +¥ B. ( );4 2 6 4 2 6;ù é-¥ - È + +¥ú êû ë C. ( )5 2 6;5 2 6- + D. ( ) ( );4 2 6 4 2 6;-¥ - È + +¥ Câu 4. Cho hàm số 2 1 x y x = - . Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận TCĐ( tiệm cận đứng); TCN( tiệm cận ngang) là: A. TCĐ: 1x = ; TCN: 0=y B. TCĐ: 1x = ; TCN: 0=y C. TCĐ: 1;y = ; TCN: 0=x D. TCĐ: 2=y ; TCN: 0=x Câu 5. Đồ thị sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau: -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 x y 2 A. 2 1 x y x - - = - B. 2 1 x y x - + = - C. 2 1 - = - x y x D. 4 21 3 1 4 =- + -y x x Câu 6. Giá trị cực đại của hàm số 3 23 9 2= - - +y x x x là: A. 1- B. 7 C. 25- D. 3 Câu 7. Hàm số 2 3 1 - = + x x y x có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;3] là : A. 1 B. 0 C. ‐1 D. 3 Câu 8. Giá trị của m để hàm số ( )3 21 2 1 ( 2) 6 3 y x m x m x m= - - + + + - đồng biến trên là: A. 2m ³ B. 1 2 4 m< £ C. 3 1 4 - £ £m D. 1 2 4 m£ £ Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 29y x x= + - là: A. min 3y = B. min 0=y C. min 3y = - D. min 4=y Câu 10. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số ( ) ( )3 2 23 1 2 1 ( 5) 9 19 10y x m x m m x m m= - - + - - + - + cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt theo thứ tự có hoành độ 1 2 3 ; ;x x x thỏa 2 1 3 2 = +x x x là: A. 1=m B. 2=-m C. 2m = D. 0=m Câu 11. Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quảng đường s (mét) đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t (giây), hàm số đó là 2 36 2 .s t t= - Thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là : A. 1st = B. 4s=t C. 2s=t D. 3st = Câu 12. Nếu log2 a= thì log8000 bằng: A. 23 3a + B. 3 2+ a C. 3 3a + D. 4 3a + Câu 13. Đạo hàm của hàm số 2 3 log ( )y x x= - là A. 2 2 ' ( ) ln 3 x y x x = - B. 2 2 1 ' ( ) ln 3 x y x x - = - C. 2 1 ' ( 1)ln 3 = - y x D. 2 2 ln 3 ' ( 1) = - x y x Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2 12 4 x+ ³ là A. ( ; 4)-¥ - B. [4; )+¥ C. ( ;4)-¥ D. [ 4; )- +¥ Câu 15. Cho log 3= a b . Khi đó giá trị của biểu thức log b a b a là: 3 A. 3 1 3 2 - - B. 3 1- C. 3 1+ D. 3 1 3 2 - + Câu 16. Phương trình 2log (3x 2) 3 có nghiệm là: A. 10x 3 B. 16x 3 C. x 2 D. 11x 3 Câu 17. Phương trình 2 2 19 3 4x x x x- - ++ = có nghiệm là: A. 1 2 é =ê ê =êë x x B. 1 1 é = -ê ê =êë x x C. 4 1 x x é = -ê ê =êë D. 1 0 x x é =ê ê =êë Câu 18. Cho hàm số 3 1 2 1 xy x . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1 2 x C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1 2 x D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận Câu 19. Cho hàm số 2 0,7 2 8log 4 x xy x . Hàm số xác định khi: A. 5; 3 3;x B. 4; 2 4;x C. 5; 3 3;x D. 4; 2 4;x Câu 20. Cho hàm số 32( ) 4 ln 2 .f x x x= Phương trình ( ) 4f x x¢ = có nghiệm là: A. x e= B. =x e C. 1=x e D. 2 e x = Câu 21. Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4 km. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất 5000 USD, còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi diểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất. Số tiền ít nhất phải chi là: A. 15000USD B. 16000USD C. 17000USD D. 18000USD Câu 22. Nguyên hàm của hàm số 2xy e= là: 4 A. 2 ln 2 xe C x + B. 2 xe C+ C. +xe C D. 2 2 xe C+ Câu 23. Tích phân 1 d 3 e x I x = -ò bằng: A. 3 ln 2 e- B. 3 ln 4 e- C. 3ln 4 +e D. 3 ln 2 e- Câu 24. Tích phân 1 0 ln( 1)d ln2I x x a b= + = +ò . Khi đó a + b là: A. 0 B. 1 C. 1 2 D. 3 Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 3 2y x x= + - và 2=- -y x là A. 5 3 B. 8 3 C. 4 D. 32 3 Câu 26. Nguyên hàm của hàm số siny x= là A. cosx C+ B. 2cosx C+ C. cosx C- + D. sinx C+ Câu 27. Tích phân 1 2 0 3 1x x dx bằng A. 7 3 B. 8 9 C. 7 9 D. 1 Câu 28. Thể tích vật thể giới hạn giữa hai mặt phẳng 0; 2x x= = và có mặt cắt là hình vuông cạnh bằng 2 1x x + là :