Đề trắc nghiệm khảo sát chất lượng môn sử lớp 12KSCL 2 SU 12 1 356

WORD 164 0.060Mb

Đề trắc nghiệm khảo sát chất lượng môn sử lớp 12KSCL 2 SU 12 1 356 là tài liệu môn Lịch sử trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2017 2018MÔN THI: LỊCH SỬ 12 Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 356 Câu 1: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành A. nông nghiệp và thương nghiệp. B. nông nghiệp và khai thác mỏ. C. giao thông vận tải. D. công nghiệp chế biến. Câu 2: Xác định nguyên tắc của Liên Hợp quốc, Đảng ta vận dụng để giải quyết vấn đề tranh chấp chủ quyền biển đảo hiện nay? A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc). C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước. D. Bình đẳng chủ quyền của các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. Câu 3: Phong trào có ý nghĩa như một cuộc tập dượt lần thứ nhất chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 là A. phong trào 1930 – 1931. B. phong trào dân chủ 1936 – 1939. C. phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925. D. Cao trào kháng Nhật cứu nước. Câu 4: Địa điểm diễn ra Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản đảng thành Đảng cộng sản Việt Nam là A. Cửu Long - Hương Cảng (Trung Quốc) B. Quảng Châu (Trung Quốc) C. Thượng Hải (Trung Quốc) D. Hà Nội (Việt Nam) Câu 5: Trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thé giới thứ hai, sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácsava biểu hiện cho A. quan hệ hợp tác quân sự giữa Mĩ và Liên Xô. B. sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe. C. sức mạnh quân sự của Mĩ. D. sự lớn mạnh của Chủ nghĩa xã hội. Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến Chiến tranh lạnh là A. hai nước Liên Xô và Mĩ đều muốn nắm quyền lãnh đạo thế giới. B. Liên Xô và Mĩ đối lập nhau về mục tiêu chiến lược. C. Mĩ giành được nhiều nguồn lợi từ cuộc chiến tranh. D. Mĩ nắm độc quyền về vũ khí nguyên tử. Câu 7: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của Cách mạng Việt Nam là? A. Công nhân B. Tư sản dân tộc C. Tiểu tư sản D. Nông dân Câu 8: Từ nguyên nhân phát triển “thần kì” của kinh tế Nhật Bản, Việt Nam cần học tập gì trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hiện nay? A. Thu hút nhân tài, hợp tác quốc tế. B. Tự lực, tự cường, thúc đẩy kinh tế phát triển bằng mọi giá. C. Mở rộng quan hệ đối ngoại, giảm chi phí quốc phòng. D. Đầu tư có hiệu quả cho giáo dục, khoa học - kỹ thuật. Câu 9: Một trong những biến đổi lớn về chính trị của khu vực Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. sự thành lập hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên. B. Trung Quốc thu hồi Hồng Công, Ma Cao. C. cuộc nội chiến Trung Quốc (1946 – 1949). D. nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời. Câu 10: Giai đoạn phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản diễn ra trong những năm A. 1955 – 1960. B. 1945 – 1955. C. 1960 – 1965. D. 1960 – 1973. Câu 11: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Các công ti, tập đoàn Mĩ năng động, có tầm nhìn xa. B. Khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại, áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất để tăng năng xuất, hạ giá thành. C. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú, nhân lực dồi dào. D. Làm giàu nhờ buôn bán vũ khí trong chiến tranh. Câu 12: Phong trào có ý nghĩa như một cuộc tập dượt lần thứ hai chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 là A. phong trào 1930 – 1931. B. phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925. C. phong trào dân chủ 1936 – 1939. D. Phong trào Ba Son (8/1925). Câu 13: Trong những năm 1930 – 1935, kinh tế Việt Nam A. suy thoái, khủng hoảng. B. phát triển mạnh. C. ổn định. D. công nghiệp phát triển. Câu 14: Những điểm giống nhau cơ bản giữa cách mạng Lào và cách mạng Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975 là A. giành độc lập và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương. C. buộc Pháp phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản. D. chung kẻ thù, chung những mốc thắng lợi quan trọng. Câu 15: Nền kinh tế Đông Dương sau Chiến tranh thế giới thứ nhất được chỉ huy bởi A. Ngân hàng Đông Dương. B. Ngân hàng Đông Nam Á. C. Ngân hàng Việt Nam. D. Ngân hàng Liên bang Đông Dương. Câu 16: Sự kiện đánh dấu bước tiến mới của phong trào cách mạng Việt Nam kể từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất là A. cuộc đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu (1925) và cuộc truy điệu Phan Châu Trinh (1926). B. hoạt động xuất bản báo, sách của tầng lớp tiểu tư sản trí thức. C. cuộc bãi công của công nhân xưởng Ba Son tại cảng Sài Gòn tháng 8 năm 1925. D. phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa” của giai cấp tư sản. Câu 17: Xu thế hòa hoãn Đông – Tây xuất hiện từ A. những năm 50 của thế kỉ XX. B. những năm 90 của thế kỉ XX. C. đầu những năm 70 của thế kỉ XX. D. những năm 60 của thế kỉ XX. Câu 18: Nhân tố chủ quan quyết định đến sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. sự ra đời của các đảng cộng sản. B. sự lớn mạnh của lực lượng cách mạng các nước. C. sự thất bại