Giải toán trắc nghiệm nhanh bằng phương pháp trắc nghiệm sử dụng máy tính casio

WORD 251 3.050Mb

Giải toán trắc nghiệm nhanh bằng phương pháp trắc nghiệm sử dụng máy tính casio là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Website học tập và thi trắc nghiệm online https://cungthi.vn Giải toán trắc nghiệm bằng phương pháp trắc nghiệm Lưu ý: - Tài liệu hơi khó đọc, chỉ dành cho những ai thích dùng mẹo, máy tính, công thức giải nhanh…để làm bài tập. - Để đọc được hết tài liệu máy tính phải có font ES03 (Font dùng để giả lập máy tính casio). Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là : A.. B.. C.. D.. Lời giải. Chọn B. Ta có: . Câu 2. Một nguyên hàm của thỏa là: A.. B.. C.. D.. Lời giải. Chọn A. Ta có: . Mặt khác: . Câu 3. Cho . Gọi là một nguyên hàm của, biết rằng A.. B.. C.. D.. Lời giải. Chọn D. Ta có: . Mặt khác: . Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm sốlà: A.. B.. C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có Câu 5. Hàm số có nguyên hàm là A. . B. . C.. D.. Lời giải Chọn B Ta có Đặt Ta có Vậy . Câu 6. Hàm số có nguyên hàm là A. . B. . C.. D. . Lời giải Chọn B Ta có Đặt Ta có Vậy . Câu 7. Nguyên hàm của hàm số: là A. . B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Ta có nên chọn B Câu 8. Biết là mộtnguyên hàm của của hàm số và . Tính . A. B. C. D. Lời giải Chọn A Ta có , . Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A nên loại đáp án A và D. , nên chọn B. Câu 10. Nguyên hàm của hàm số là: A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Biểu thức dưới dấu tích phân có phân số với mẫu số là nên loại B. Ngoài biểu thức phân số thì dưới dấu tích phân còn chứa và nên hệ số của trong biểu thức của lần lượt là và nên đáp án A phù hợp. Chỉnh máy: sai số cực nhỏ 9 chữ số thập phân - Bấm: Shift – mod – 6 – 9 Thông thường đơn vị rad - Bấm: Shift – mod – 4 cú pháp: 1. Bài 1: Tìm nguyên hàm của hàm số: Trong đó: : gíá trị củatại ( A là hằng số bất kỳ thuộc tập xác định và A lấy giá trị bé 0,1; 0,2,0,3…1;1,1 ) : các kết quả nguyên hàm. Câu 11. Nguyên hàm của là. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Calc ta được kết quả Ta loại đáp án A Calc ta được kết quả Ta chọn đáp án D Câu 12. Nguyên hàm của A. . B.. C.. D.. Lời giải Chọn C. Calc ta được kết quả Ta loại đáp án A Calc ta được kết quả Ta chọn đáp án C Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số là: A. . B. . C.. D. . Lời giải Chọn A. Calc ta được kết quả Ta chọn đáp án A Câu 14. Nguyên hàm của là A. . B.. C.. D.. Lời giải Chọn D. Calc ta được kết quả Ta loại đáp án A Calc ta được kết quả Ta chọn đáp án D Câu 15. Nếu là một nguyên hàm của hàm thì hằng số bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có : . Do đó: . Chọn D Câu 16. Họ nguyên hàm củahàm số là: A. . B. . C. . D.. Lời giải Chọn B. CÁCH 1 Nguyên hàm không có cận a;b thì chọn a;b. Bấm máy tính thì chọn đáp án B. Cách bấm máy: Bấm , SHIFT STO A ( Gắn giá trị vào biến A). Nhập CALC ,SHIFT STO B. CALC Bấm . Kết qủa 0. Chọn B CÁCH 2 : Chỉnh máy: sai số cực nhỏ 9 chữ số thập phân - Bấm: Shift – mod – 6 – 9 Thông thường đơn vị rad - Bấm: Shift – mod – 4 cú pháp: Tìm nguyên hàm của hàm số: Trong đó: : gíá trị củatại ( A là hằng số bất kỳ thuộc tập xác định và A lấy giá trị bé 0,1; 0,2,0,3…1;1,1 ) : các kết quả nguyên hàm. Bấm máy: Bước 1: Nhập: ( RCL – A ; Shìt ) Bước 2: Gán x = A = 1 hoăc 0,1 ( bấmCALCA) cho kết quả khác 0 ta loại ngay đáp án đó Loại A Thay bởi đáp án B và gán A như trên ta nhận kết quả khác 0Loại B Thay bởi đáp án B và gán A như trên ta nhận kết quả bằng 0; chắc ăn kiểm tra thêm vài giá trị của A như 0; 0,2; 0,5, 1..Chọn B. ( Không nên gán x = A giá trị quá lớn máy sẽ chửi đấy) Câu 17. bằng: A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D. Cách 1: Bấm máy tính thì chọn đáp án D Cách 2: Bấm máy: Bước 1: Nhập: ( RCL – A ; Shìt ) Bước 2: Gán x = A = 1 hoăc 0,1 ( bấmCALCA) cho kết quả bằng 0 ta nhận đáp án đó Chọn B Câu 18. bằng : A.. B. C.. D.. Giải: Chọn B Bấm máy tính thì chọn đáp án B. Câu 19. Một nguyên hàm của hàm số với là: A. . B. . C.. D. . Lời giải Chọn A. Với loại B;D. Bấm máy tính thì chọn đáp án A. Câu 20. Nguyên hàm của hàm số khi biết là A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Với loại C;D. Bấm máy tính thì chọn đáp án A. Câu 21. Nguyên hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Thử đáp án B Nhập vào màn hình: lấy đạo hàm của đáp án B trừ cho hàm số sau đó ấn CALC gán giá trị tùy ý thỏa mãn điều kiện xác định, nếu kết quả bằng 0 hoặc gần bằng 0 thì đáp án đó đúng. qyQ)p3hqcQ)$)p3aQ)$+1a2Q)d$$Q)$pa(Q)p1)^3RQ) Ấn r1= ta được kết quả nên chọn B Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Lời giải Chọn D Thử đáp án D Nhập vào màn hình: lấy đạo hàm của đáp án D trừ cho hàm số sau đó ấn CALC gán giá trị tùy ý thỏa mãn điều kiện xác định, nếu kết quả bằng 0 hoặc gần bằng 0 thì đáp án đó đúng. qyhaqcQ)Rs1+Q)d$$)$Q)$pa1RQ)(1+Q)d)$ Ấn r1= ta được kết quả nên chọn D Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm sốlà A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Thử đáp án C Nhập vào màn hình: lấy đạo hàm của đáp án D trừ cho hàm số sau đó ấn CALC gán giá trị tùy ý thỏa mãn điều kiện xác định, nếu kết quả bằng 0 hoặc gầ