KHỐI TRÒN XOAY 106 BTTN KHỐI TRỤ NÂNG CAO File word

WORD 17 1.616Mb

KHỐI TRÒN XOAY 106 BTTN KHỐI TRỤ NÂNG CAO File word là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

http://dethithpt.com http://dethithpt.com http://dethithpt.com (​http:​/​​/​dethithpt.com​)tổng biên soạn và tổng hợp 106 BTTN KHỐI TRỤ NÂNG CAO TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ GIẢNG DẠY CHO HỌC SINH KHÁ GIỎI Câu 1: Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' . Biết rằng góc giữa (A'BC) và (ABC) là 300 , cạnh đáy bằng a . Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A'B'C' là. A. B. C D. Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ biết tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB=AC=a và góc diện tích xung quanh hình trụ ngoại ngoại tiếp hình lăng trụ là A. B. C D. Câu 3: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh a. Thể tích khối trụ là A. B. C D. Câu 4: Một khối trụ có bán kính đáy bằngvà có thiết diện qua trục là một hình vuông. Gọi là thể tích hình lăng trụ đều nội tiếp trong hình trụ vàlà thể tích khối trụ. Hãy tính tỉ số A. B. C D. Câu 5: Một máy bơm nước bơm ống nước có đường kính 50cm tốc độ dòng chảy nước trong ồn là 0,5m/s hỏi trong một giờ máy đó bơm được bao nhiêu nước giả sử nước lúc nào cũng đầy ống A. B. C D. Câu 6: Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình trònvà. Biết rằng tồn tại dây cungcủa đường trònsao chođều vàhợp với mặt phẳng chứa đường trònmột góc . Thể tích hình trụ là A. B. C D. Câu 7. Cho hình trụ có diện tích toàn phần bằng 16a2, bán kính đáy bằng A. Chiều cao của hình trụ bằng: A. 2a B. 4a C. 7a D. 8a Câu 8. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc sao cho . Thể tích của khối tứ diện ACDM. bằng: A. 3 cm3 B. 3 cm3 C. 2 cm3 D. 3 cm3 Câu 9. Một hình trụ có bán kính R và chiều cao R. Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 300. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng: A. B. 2R C. R D. Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc . Gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD. Thể tích khối trụ có đáy ngoại tiếp đáy hình chóp S.ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp là: A. B. a3 C. 2a3 D. Câu 11. Một hình trụ có bán kính đáy R, A và B là 2 điểm trên 2 đường tròn đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là , mặt phẳng chứa AB và song song với trục của hình trụ cắt đường tròn đáy của hình trụ theo một dây cung có độ dài bằng bán kính đáy. Chiều cao của hình trụ là: A. R B. R C. D. 2R Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy R, A và B là 2 điểm trên 2 đường tròn đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là , mặt phẳng chứa AB và song song với trục của hình trụ cắt đường tròn đáy của hình trụ theo một dây cung có độ dài bằng bán kính đáy. Chiều cao của hình trụ là: A. B. C. D. Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi (H) là hình trụ tròn xoay ngoại tiếp lập phương đó. Khi đó tỉ số của thể tích khối trụ với thể tích khối lập phương là: A. B. C. D. Câu 14: Cho hình trụ có đáy là hình tròn tâm O và tâm O’, tứ giác ABCD là hình vuông nội tiếp trong đường tròn tâm O. AA’, BB’ là đường sinh của khối trụ. Biết góc giữa (A’B’CD) và đáy hình trụ bằng 600 . Thể tích khối trụ bằng: A. B. C. D. Câu 15: Bên trong hình trụ có một hình vuông cạnh a nội tiếp với A và B thuộc đường tròn đáy thứ nhất; C và D thuộc đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy của hình trụ một góc 450 . Hỏi thể tích khối trụ bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 16: Một hình trụ có các đáy là hai đường tròn tâm O và O’. Bán kính bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn (O) lấy điểm A, trên đường tròn (O’) lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích khối tứ diện OO’AB tính theo a bằng: A. B. C. D. Câu 17: Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình trònvà. Biết rằng tồn tại dây cungcủa đường trònsao chođều vàhợp với mặt phẳng chứa đường trònmột góc . Tính diện tích xung quanh của hình trụ? A. B. C. D. Câu 18: Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình trònvà. Biết rằng tồn tại dây cungcủa đường trònsao chođều vàhợp với mặt phẳng chứa đường trònmột góc . Tính thể tích khối trụ. A. B. C. D. Câu 19: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình vuông. Diện tích toàn phần của là : A. B. C. D. Câu 20: Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF có cạnh đáy bằng A. Các mặt bên là hình chữ nhật có diện tíchbằng . Thề tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 21: Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng: A. B. C. D. Câu 22: Cho hình trụ có có bán kính R; AB, CD lần lượt là hai dây cung song song với nhau, nằm trên hai đường tròn đáy và cùng có độ dài bằng . Mặt phẳng (ABCD) không song song và cũng không chứa trục của hình trụ, góc giữa (ABCD