Lí thuyết hóa hữu vơ VŨ THANH TÙNG

PDF 21 1.018Mb

Lí thuyết hóa hữu vơ VŨ THANH TÙNG là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

LÝ THUYẾT HÓA HỌC HỮU CƠ Vũ Thanh Tùng DÀNH CHO HS LỚP 11 & 12 CỦNG CỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN & ÔN THI THPTQG 2017 Phương pháp sử dụng tài liệu hiệu quả: - Đọc hiểu & ghi nhớ. - Tóm tắt lí thuyết & tự hoàn thành min map đối với mỗi loại hợp chất. - Hoàn thành phần bài tập đi kèm. Lưu ý: Tập tài liệu này là phần 1, để cập nhật phần 2: Bài tập Hóa Học hữu cơ từ cơ bản đến nâng cao vui lòng theo dõi trên địa chỉ FB: https://www.facebook.com/tungtnv LH: 0947.15.9436 “Kiến thức chỉ có được qua tư duy của con người ." A. Einstein Hà Nội 07/2016 LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ – VŨ THANH TÙNG – GV HÓA HỌC HÀ NỘI 0947.15.9436 1 FB Vũ Thanh Tùng: https://www.facebook.com/tungtnv CHƯƠNG IV: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ LẬP CTPT DANH PHÁP ĐỒNG PHÂN Phân tích định tính (1) Phân tích định lượng (2)  CT ĐƠN GIẢN NHẤT Tìm M CTPT 1. Cách lập CT Đơn giản nhất A: CxHyOzNt a. Tìm mC, mH, mN, mO 2 2 3 12 11 C CO COm n m  2 2 2 9 H O H H O m m n  2 2 28N N Nm n m  O A C H Nm m m m m    b. Lập tỉ lệ: : : : : : : 12 1 16 14 C O NH m m mm x y z t  Hoặc % % % % : : : : : : 12 1 16 14 C H O N x y z t  đưa về số nguyên nhỏ nhất : : :s p r v CTĐG I: CsHpOrNv 2. Cách tìm M MA = . B A d M B MA = A A m n MA = 22, 4. Ad (ở đktc) MA = . .1000 . ct dm K m m t 3. Tìm CTPT a. Từ CTĐG I CTPT A: (CsHpOrNv)n Tìm MA n  CTPT b. Dùng CT 12 16 14 A C H O N A Mx y z t m m m m m     12 16 14 % % % % 100 AMx y z t C H O N     1.Tên thông thường Theo nguồn gốc tìm ra chúng 2. Tên gốc-chức Tên phần gốc+tên phần chức 3. Tên thay thế Tên phần thế+Tên mạch C chính + Tên phần định chức a. Số đếm và tên mạch chính Số đếm Tên mạch chính mono met đi et tri pro tetra but penta pent hexa hex hepta hept octa oct nona non đeca đec b. Tên một số gốc hiđrocacbon hóa trị I: CH3- : Metyl ; C2H5- : Etyl CH3-CH2-CH2- : Propyl (Prop-1-yl) (CH3)2CH- : isopropyl (Prop-2-yl) CH3CH2CH2CH2- : Butyl (But-1-yl) CH3CH(CH3)CH2- : isobutyl (2-metylprop-1-yl) CH3CH2(CH3)CH- : sec-butyl (But-2-yl) (CH3)3C- : tert-butyl (2-metylpro-2-yl) CH3CH(CH3)CH2CH2- : isoamyl (2-metylbut-1-yl) CH2=CH- : vinyl CH2=CH-CH2- : anlyl C6H5- : Phenyl C6H5-CH2- : Benzyl o-C6H4-CH3 : o-tolyl m-C6H4-CH(CH3)2 :m-cumenyl CH3 CH3 2,3-xilyl 1. Đồng phân cấu tạo: Cùng CTPT, khác nhau về cấu tạo hóa học Vd: C5H12O có các đồng phân cấu tạo: C-C-C-C-C-OH C C C C C OH C C C C C OH C C C C C OH C C C C C OH C C C C C OH C C C C C OH C O C C C C C O C C C C C O C C C C C O C C C C C C O C C C C C O C C C 2. Đồng phân lập thể: Cùng CTCT, nhưng khác nhau về cấu trúc không gian VD: C C Cl Cl H H cis-đicloeten C C Cl Cl H H trans-đicloeten CH3 CH CH=CH OH CH3 1 2 3 4 5 Pent-3-en-2-ol. CH3 C CH CH3 CH2 CH3 CH C CH 3 1245 6 7 5,5-đimetyl hept-3-en-1-in LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ – VŨ THANH TÙNG – GV HÓA HỌC HÀ NỘI 0947.15.9436 2 FB Vũ Thanh Tùng: https://www.facebook.com/tungtnv CHƯƠNG V: HIĐROCACBON NO ANKAN (PARAFIN) MONOXICLOANKAN Công thức chung: CnH2n + 2 ( n  1 ) (hở, no) CnH2n ( n  3 ) (đơn vòng no) TCHH 1. Phản thế với Br2 hoặc Cl2 khi có as hoặc t 0: CH3-CH2-CH3 + Br2 as ( )HBr  CH3CHBrCH3 (spc) 2. Phản ứng tách ( gãy liên kết C-C và C-H ) CH3CH2CH2CH3 0500 ,C xt CH3CH=CH-CH3 + H2 CH4 + CH3CH=CH2 C2H6 + CH2=CH2 3. Phản ứng cháy: CnH2n+2 + 3 1 2 n  O2 nCO2 + (n + 1) H2O Nhận xét: + 2 2H O CO n n + 2 2ankan H O CO n n n  TCHH 1. Phản ứng thế với Br2 hoặc Cl2 khi có as hoặc t0 + Br2 Br + HBr Ngoài ra xiclopropan, xiclobutan còn có phản ứng cộng mở vòng -H2, Br2, HBr đều mở được vòng xiclopropan + H2 0,80NiCH3CH2CH3 + Br2 BrCH2CH2CH2Br + HBr BrCH2CH2CH3 -H2 mở được vòng xilobutan + H2 CH3CH2CH2CH3 2. Phản ứng tách CH3[CH2]4CH3 0 ,t xt + H2 3. Phản ứng cháy: CnH2n + 3 2 n O2 nCO2 + nH2O Nhận xét: + 2 2H O CO n n + 2ox 1 mon icloankan COn n n  ĐIỀU CHẾ: Al4C3 + 12H2O 3CH4 + 4Al(OH)3 RCOONa + NaOH (r) CaO nung RH + Na2CO3 ĐIỀU CHẾ: CH3[CH2]4CH3 0 ,t xt + H2 CH3[CH2]5CH3 0 ,t xt CH3 + H2 LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ – VŨ THANH TÙNG – GV HÓA HỌC HÀ NỘI 0947.15.9436