NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆP NỘP SỞ PHẦN PT ĐƯỜNG THẲNG

WORD 14 0.522Mb

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆP NỘP SỞ PHẦN PT ĐƯỜNG THẲNG là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

NGÂN HÀNG CÂU HỎI NỘP SỞ - PHÂN PHƯƠNG TRINH FĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN I. NHẬN BIẾT Câu 1: Phương trình tham số của đường thẳng AB với A(1 ; -2 ; 3) và B(3 ; 0 ; 0) là. A. B. C. D. Câu 2 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình của một đường thẳng? A. x + 2y – 3z +1 = 0 B. C. D. x = y = z Câu 3: Phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm M(2 ; -1 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 3x-2y+z-6=0 là. A. B. C. D. Câu 4:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC: A. B. C. D. Câu 5: Gọi là góc giữa hai đường thẳng d: và d: . Khi đó cos bằng: A. B. C. D. Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua , là: A. B. : C. D.: Câu 7: Đường thẳng d đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình tham số là: A. B C. D. Câu 8: Đường thẳng qua và có vec tơ chỉ phương có phương trình tham số là: A. B. C. D. Câu 9: Đường thẳng qua và song song với đường thẳng có phương trình tham số là: A. B. C. D. Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho và mặt phẳng khi đó giao điểm của và là có tọa độ: A. B. C. D. II/. THÔNG HIỂU: Câu 11:Điểm nào nằm trên đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x + 2y – z +3 = 0 và (Q) :2x – 3y – 2z + 6 = 0. A. (1;0;4) B. (-1;-1;0) C. (1;2;1) D. (1;0;5) Câu 12:Cho hai đường thẳng d1: và d2: . Khẳng định nào sau đây đúng: A. d1//d2 B. d1,d2 trùng nhau C. d1,d2 cắt nhau D. d1,d2 chéo nhau Câu 13: Cho mặt phẳng :x+3y+z+1=0 và đường thẳng (d): Tọa độ giao điểm M của (d) và là: A. M(3;0;-4) B. M(3;-4;0) C. M(-1;4;8) D. M(3;0;4) Câu 14: Khoảng cách giữa hai đường thẳng (a): và (b): là. A. B. C. D. Câu 15 :Cho điểm và mặt phẳng . Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là: A. B. C. D. Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1) ? A. B. C. D. Câu 17. Cho A(2;3;-1) và B(1;2;4). Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B. (I) (II) (III) (IV) A.chỉ (I ) B. chỉ (III ) C. Chỉ ( II) D. Chỉ (IV) Câu 18. Phương trình chính tắc của đường thẳng qua M(2;3;-5) và song song với đường thẳng có phương trình (d) là: A. (d1) B. (d2) C. (d3) D. (d4) Câu 19: Cho đường thẳng và . Mệnh đề nào đúng: A. trùng với B. C.cắt D. và chéo nhau Câu 20: Phương trình đường thẳng qua và vuông góc với là: A. B. C. D. Câu 21: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 22: Cho đường thẳng có vec tơ chỉ phương là: A. B. C. D. Câu 23: Cho đường thẳng . Điểm nào sau đây thuộc : A. B. C. D. Câu 24: Đường thẳng cắt mặt phẳng tạicó tọa độ là: A. B. C. D. Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho và Mệnh đề nào sau đây đúng: A. B. C. D. cắt Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và điểm A(1;-1;2). Tọa độ hình chiếu của điểm A lên d là. A. (0;1;2) B. (0;1;-2) C. D. III. VẬN DỤNG THẤP Câu 27 :Phương trình đường thẳng đi qua điểm vuông góc và cắt đường thẳng (d) : là? A. B. C. D. Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với . Thể tích của tứ diện ABCD là: A. B. 15 C. 5 D. Câu 29:Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng , mặt phẳng và điểm M(1;2;-6) biết M thuộc mặt phẳng .Hãy viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng biết đi qua M và cắt đường thẳng d. A. B. C. D. Câu 30 :Cho 2 đường thẳng lần lượt có phương trình và . Độ dài đoạn vuông góc chung của và là A. B. C. D. Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Phương trình đường thẳng đi qua , song song với mặt phẳng và vuông góc với đường thẳng là. A. B. C. D. Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình: và mặt phẳng (P):