Những trường hợp đắc biệt của câu bị động

WORD 17 0.083Mb

Những trường hợp đắc biệt của câu bị động là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

CÂU BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT 1. Cách dùng của câu bị động a) Dùng câu bị động khi không muốn ám chỉ tác nhân gây ra hành động: Dùng “by + tân ngữ O” là người Eg: They stole her money Her money was stolen (by them) Dùng “with + tân ngữ (O)” là vật Eg: Smoke filled the room The room was filled with smoke b) Khi viết về ngày sinh luôn viết ở quá khứ bị động S + was/were + born …………… Eg: I was born in 1994 2. Cách đổi câu chủ động thành câu bị động a) Công thức chung: Câu chủ động: S + (V) + O + … Câu bị động: S + (be) + PII + … by/with + O b) Công thức chi tiết: TÊN THÌ THỂ BỊ ĐỘNG Hiện tại đơn S + (am/is/are) + PII + by + O Hiện tại tiếp diễn S + (am/is/are) + being + PII + by + O Hiện tại hoàn thành S + have/has + been + PII + by+ O Quá khứ đơn S + (was/were) + PII + by + O Quá khứ tiếp diễn S + (was/were) + being + PII + by+ O Quá khứ hoàn thành S + had + PII + by + O Tương lai đơn S + will + be + PII + by + O Tương lai gần S + (be) going to + be + PII + by + O Các động từ đặc biệt S + can + be + PII + by+ O S + must + be + PII + by+ O S + might + be + PII + by+ O S+ should + be + PII + by + O S + ought to + be + PII + by + O S + have/has to + be + PII + by + O S + could + be + PII + by + O S + used to + be + PII + by + O S + may + be + PII + by + O c) Vị trí các trạng từ trong câu bị động + Trạng từ cách thức đuôi “ly” đứng trước PII Eg: The lesson is carefully written in the notebook + Trạng từ nơi chốn + by O + trạng từ thời gian Eg: He is taken to school by his father everyday d. Các trường hợp bị động đặc biệt a) Với các động từ chỉ sự truyền khiến: have, get + Động từ “have” CĐ: S + have(bất kỳ thì nào) + O1(chỉ người) + V(bare infi) + O2(chỉ vật) BĐ: S + have(bất kỳ thì nào) + O2(chỉ vật) + V(PII) + by + O1(chỉ người) Eg: I have Tom cut my hair I have my hair cut (by Tom) + Động từ “get” CĐ: S + get(bất kỳ thì nào) + O1(chỉ người) + V(to infi) + O2(chỉ vật) BĐ: S + get(bất kỳ thì nào) + O2(chỉ vật) + V(PII) + by + O1(chỉ người) Eg: My mother gets me to bring the chair into the room My mother gets the chair brought into the room by me b) Với động từ “need” S + (need) + Ving + … Hoặc: S + (need) + to be+ PII (cần được làm gì) Eg: My decaying tooth needs pulling out to be pulled out c) Với các động từ chỉ ý kiến: Chủ ngữ của câu CĐ thường là: People/ Someone CĐ: S1 + V1(ý kiến) + that + S2 + V(2) + … BĐ: Cách 1: Dùng chủ ngữ: “It” It + be(bất kỳ thì nào)+ VPII(ý kiến) + S2 + V(2) + … Cách 2 : S2 + be(bất kỳ thì nào) + VPII(ý kiến) + to + V2 Eg: People say that he is a dishonest man He is said to be a dishonest man d) Với động từ “let”: để S + let + O1 + V(bare infi) +O2 C1: Seq \o(\a\ac\vs0( ,O)) + (be) + let + V + O2 allowed to + V + O2 C2: S + let + O2 + be + PII of V + (by O1) Eg: He lets me drive his car I’m let drive his car allowed to He lets his car be driven by me e) Với động từ “make”: bắt buộc CĐ: S + make + O + V (bare infi) + … BĐ: SO + be + made + to + V + … Eg: He makes me work harder I’m made to work harder by him f) Với động từ “suggest”: gợi ý CĐ: S + suggest + Ving + O ( gợi ý làm gì) BĐ: S + (suggest) + that + SO + should + be + PII​ Eg: He suggested selling my house He suggested that my house should be sold g) It is + possible + to V + O (có thể/không thể làm gì) impossible S(O) + can + be + PII can’t Eg: It’s possible to grow roses in this land Roses can be grown in this land h) It’s + important + to + V + O (cần thiết/quan trọng phải làm gì) essential SO + must be + PII Eg: It’s important to save water Water must be saved i) It’s + necessary + to + V + O (cần thiết/không cần thiết phải làm gì) unnecessary SO + should/shouldn’t be + PII Eg: It’s necessary to protect the environment The environment should be protected k) It’s + tính từ sở hữu + duty to + V + O (trách nhiệm của ai phải làm gì) Seq \l(\o\ac( ,)) + (be) + supposed + to + V + O (ai đó buộc phải làm gì) Eg: It’s your duty to clean the floor You are supposed to clean the floor l) Với các động từ theo sau bởi 1 V có “to” Eg 1: There is a lot of homework to do now There is a lot of homework to be done now Eg 2: