Sổ tay cụm giới từ cụm động từ

PDF 41 1.782Mb

Sổ tay cụm giới từ cụm động từ là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Cụm giới từ - Cụm động từ 1 Part I – COMMON PREPOSITIONAL PHRASES IN ENGLISH (Các cụm giới từ thông dụng trong tiếng Anh) Cụm giới từ Từ/Cụm từ đồng nghĩa Ngữ nghĩa 1. AT at any rate At all cost Bằng bất cứ giá nào at fault Break down bị hỏng at first sight từ cái nhìn đầu tiên at peace trong hòa bình at war trong chiến tranh at first initially Ban đầu, lúc đầu at last finally cuối cùng At the end of sth Vào lúc cuối của… at least Not less than Ít nhất thì At most Nhiều nhất At length In detail Chi tiết at a time lần lượt từng cái một at times Sometimes, from time to time Thỉnh thoảng at the same time simultaneously cùng một lúc, đồng thời At one time at a period of time in the past/at the same time Đã có một thời (trong quá khứ)/ đồng thời At no time never Không bao giờ At all times Always Luôn luôn at once immediately ngay lập tức At the time of sth* When sth happened Trong sự kiện gì/ khi xảy ra việc gì At the sight of sth* When seeing sth Khi nhìn thấy/chứng kiến cảnh gì at a loss bị thua lỗ at a profit lãi BẢNG TRA CỨU CỤM GIỚI TỪ - CỤM ĐỘNG TỪ Fb: facebook.com/lopanhcotam (Ngô Thanh Tâm) Tel: 0984.174.003 From: Lớp Anh cô Tâm tại 178 Tây Sơn – Hà Nội Cụm giới từ - Cụm động từ 2 At hand Within reach Có thể với tới at heart really Thực sự at a discount Được giảm giá at a disadvantage bị bất lợi at large Generally/In general nói chung At a pinch Eg: The recipe is for beef, but at a pinch you could use chicken. Lúc bức thiết At ease Lúc nhàn hạ At rest Thoải mái At risk (from/of something) If we go to war, innocent lives will be put at risk. Gặp nguy hiểm At + tên trường đại học (không dùng “the”) Học đại học At + giờ/số nhà/tốc độ/tuổi/tiền Eg: At 5 o’clock/70 mph/at 45/at $1000 At the age of…. Eg: At the age of 16 ở tuổi 16 at + thời gian+ intervals = once every two minutes Eg: At two-minute intervals Cứ 2 phút một lần at the end of the day Eg: At the end of the day, he'll still have to make his own decision. Sau khi cân nhắc kỹ thì… at the end of your tether/rope Eg: You'd better let her know you're safe. She's at the end of her tether. ở trạng thái bất lực do không thể giải quyết được vấn đề gì 2. AHEAD Ahead In advance Làm trước việc gì Ahead of Sb In front of Sb Đứng trước ai Ahead of schedule Trước kì hạn Ahead of + danh từ In advance of/earlier than/before/in front of + danh từ Trước khi, đứng trước 3. BEYOND beyond belief Eg: It is beyond belief that anyone could commit such a crime. không tin tưởng được, không thể tin rằng (be/get) beyond a to become annoying and no không còn là trò đùa Cụm giới từ - Cụm động từ 3 joke longer acceptable beyond repair irreparable không thể sửa chữa được nữa beyond a shadow of a doubt Without a shadow of a doubt / undoubtedly không nghi ngờ gì Beyond somebody It's beyond me why she wants to marry Jeff. (Tôi thấy lạ là sao cô ta kết hôn với Jeff). Ai đó không thể tưởng tượng được/hiểu được/làm được việc gì beyond the means of Sb more than they can afford. Eg: Private school fees are beyond the means of most people Nằm ngoài khả năng chi trả của ai. 4. BY by + tên phương tiện by boat/bus/car/plane/bike Đi bằng thuyền/xe buýt/ô tô/máy bay/xe đạp by air/land/road/sea đi theo đường hàng không/bộ/biển By and by before long; soon Rất lâu trước đó By and large Generally (speaking) Nói chung thì By chance >< on purpose Tình cờ>