Tài liệu Toán 11 ĐỀ THI THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (Toán 11) Đề 07 File word có lời giải chi tiết

WORD 62 1.027Mb

Tài liệu Toán 11 ĐỀ THI THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (Toán 11) Đề 07 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đặt mua trọn bộ chuyên đề lớp 11 môn Toán file word Cách 1: Soạn tin “ Đăng ký bộ đề chuyên đề lớp 11 Toán” gửi đến số 0982.563.365 Cách 2: Đăng ký tại link sau http://dethithpt.com/dangkytoan/ ĐỀ THI THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (Toán 11) Đề 07 – Thời gian làm bài : 60 phút Câu 1: Phương trình: có các nghiệm là A. B. C. D. Câu 2: Số nghiệm của phương trình trong khoảng là A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 3: Phương trình tương đương với phương trình A. B. C. D. Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. B. C. D. Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm A. B. C. D. Câu 6: Cho đường tròn . Ảnh của đường tròn qua phép là đường trong nào có phương trình dưới đây? A. B. C. D. Câu 7: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của hai lần gieo là số lẻ A. B. C. D. Câu 8: Tập nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai A. B. C. D. Câu 11: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 12: Giải phương trình A. B. C. D. Câu 13: Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất để trong đó có ít nhất một nam là? A. B. C. D. Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của là A. 1 B. 7 C. -7 D. -3 Câu 15: Cho tập .Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 2048 B. 420 C. 840 D. 750 Câu 16: Cho đường thẳng . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng : A. B. C. D. Câu 17: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít nhất 2 nữ? A. B. C. D. Câu 18: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng. C. Phép đồng dạng là một phép dời hình. D. Phép vị tự là một phép dời hình. Câu 20: Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập 16 điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên? A. 560 tam giác. B. 270 tam giác. C. 441 tam giác. D. 150 tam giác. Câu 21: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Tính xác suất để hai quả đó cùng màu A. B. C. D. Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. B. C. D. Câu 23: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A. B. C. D. Câu 24: Trong cho và điểm . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong ác điểm sau đây qua phép ? A. B. C. D. Câu 25: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng; Hộp thứ hai chứa hai bi xanh, một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là; A. B. C. D. Câu 26: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn . Giá trị của n là: A. 15 B. 16 C. 14 D. 12 Câu 27: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ , cho điểm . Phép tịnh tiến theo véctơ biến M thành điểm A. B. C. D. Câu 28: Trong cho đường thẳng d có phương trình . Ảnh của đường thẳng d qua phép biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 29: Lớp 11A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh để luyện tập vũ khúc sân trường. Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao cho có ít nhất 1 học sinh nữ? A. B. C. D. Câu 30: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 31: Giải phương trình A. B. C. D. Câu 32: Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Xác suất để An và Linh không ngồi cạnh nhau là: A. B. C. D. Câu 33: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần. A. 9 B. 20 C. 12 D. 6 Câu 34: Phương trình A. B. C. D. Câu 35: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d có phương trình: . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ có phương trình: A. B. C. D. Câu 36: Phép vị tự tâm tỉ số biến đường tròn : thành: A. B. C. D. Câu 37: Phương trình A. B. C. D. Câu 38: Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT XXX tổ chức giải bóng đá có 10 đội tham dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi đoàn trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu ? A. 10 trận B. 45 trận C. 90 trận D. Kết quả khác Câu 39: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình là A. B. C. D. Câu 40: Cho tập . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lấy ra từ tập A là A. 30420 B. 27216 C. 15120 D. 27162 Câu 41: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d có phương