THPT Phú Nhuận lần 1 năm 2016 Mã đề 132

WORD 6 0.627Mb

THPT Phú Nhuận lần 1 năm 2016 Mã đề 132 là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trường THPT Phú Nhuận Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý lần 1 năm 2016Môn: VÂT LÝThời gian làm bài: 90 phút Mã đề 132 Câu 1: Mạch dao động của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm biến thiên từ 1µH đến 100µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng nào? A. 188m đến 214m B. 18,8m đến 421,5m C. 188m đến 42,51m D. 18,8m đến 214m Câu 2: Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1 = 2T2 . Khối lượng của 2 con lắc liên hệ với nhau theo công thức A. m2=4m1 B. m1=4m2 C. m1=m2 D. m1=2m2 Câu 3: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng A. 4. B. C. 2. D. 8. Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là l được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì con lắc được tính công thức: A. B. C. 2 D. 2 Câu 5: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn =F0 cos 10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng . Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10Hz. B. 10πHz. C. 5πHz. D. 5Hz. Câu 6: Một sóng điện tử có tần số f, lan truyền sóng trong chân không với tốc độ c thì có bước sóng A. λ = f/c B. λ = cf C. λ = c/f D. λ = c2f Câu 7: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dđ cùng pha. B. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng. C. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s. D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n, và f là A. f = 60n/p. B. f = 60np. C. n = 60p/f D. n = 60f/p. Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5 cos2t (cm), tọa độ của vật ở thời điểm t = 10s là A. - 3 cm B. 5 cm C. - 6 cm D. 3 cm Câu 10: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100 , tụ điện C= F và cuộn cảm thuần L= H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=200 cos 100t (V) . Cường độ hiệu dụng là A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A. Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. B. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. C. Gia tốc sớm pha so với li độ. D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A. B. λ C. D. 2λ Câu 13: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng phần tử (uR; uL; uC) thì phát biểu nào sau đây đúng A. uC trễ pha hơn uL là π /2 B. uC ngược pha với uL C. uLtrễ pha hơn uR là π /2 D. uRtrễ pha hơn uC là π /2 Câu 14: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách: A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. B. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều. C. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục. D. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều. Câu 15: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 4200pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 275μH, điện trở thuần 0,5Ω. Để duy trì dao động trong mạch với điện áp cực đại trên tụ là 6V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là: A. 1,37μW B. 13,74W C. 0,13W D. 137,45μW Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 10 rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5 N và 25 cm/s. Biết độ cứng của lò xo k < 20 N/m. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi là: A. 1,6 N B. 1,9 N C. 1,8 N D. 1,7 N Câu 17: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 18: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng Wb . Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là Wb và 100V . Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 19: Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên một mặt phẳng ngan