TINHOC (PNT) HKI 10

WORD 182 0.163Mb

TINHOC (PNT) HKI 10 là tài liệu môn Tin Học trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG PT DTNT PI NĂNG TẮC KIỂM TRA HỌC KỲ INăm học: 2016 – 2017 Môn: TIN HỌC – Khối: 10Thời gian làm bài: 45 phút(Trắc nghiệm khách quan) Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức: Chủ đề/Mạch kiến thức, kỹ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang 10 Chủ đề 1: Thông tin và dữ liệu 10 3 30 1.25 Chủ đề 2: Tìm hiểu về máy tính 18 2 36 1.25 Chủ đề 3: Bài toán và thuật toán 22 3 66 2.5 Chủ đề 4: Một số khái niệm về Tin học 21 2 42 1.75 Chủ đề 5: Hệ điều hành 29 3 87 3.25 Tổng 100 (%) 261 10.0 Ma trận đề: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (Cấp độ thấp) Vận dụng (Cấp độ cao) Tổng Thông tin và dữ liệu Các dạng thông tin Độ lớn của đơn vị bội của byte Chuyển đổi các cơ số Số câu: 04 Số điểm: 1.25Tỷ lệ: 12.5% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Số câu: 01 Số điểm: 0.25 Tỷ lệ: 2.5% Số câu: 02 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5.0% Số câu: 01 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5.0% Tìm hiểu về máy tính Cấu trúc chung của máy tính Các thiết bị của máy tính Bộ nhớ máy tính Số câu: 04Số điểm: 1.25Tỷ lệ: 12.5% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Số câu: 01 Số điểm: 0.25 Tỷ lệ: 2.5% Số câu: 02 Số điểm: 0.5Tỷ lệ: 5.0% Số câu: 01 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5.0% Bài toán và thuật toán - Các khối trong sơ đồ khối- Các cách diễn tả thuật toán Xác định bài toán Diễn tả các bước thuật toán Vận dụng một số thuật toán đã học Số câu: 07 Số điểm: 2.5 Tỷ lệ: 25% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Số câu: 03 Số điểm: 0.75 Tỷ lệ: 7.5% Số câu: 01 Số điểm: 0.25 Tỷ lệ: 2.5% Số câu: 01 Số điểm: 0.5Tỷ lệ: 5.0% Số câu: 02 Số điểm: 1.0 Tỷ lệ: 10% Một số khái niệm về Tin học - Tin học trong xã hội- Các đặc tính của máy tính - Các ngôn ngữ lập trình- Ứng dụng của Tin học- Các bước giải bài toán trên máy tính Phần mềm máy tính Số câu: 06 Số điểm: 1.75 Tỷ lệ: 17.5% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Số câu: 02Số điểm: 0.5Tỷ lệ: 5.0% Số câu: 03Số điểm: 0.75Tỷ lệ: 7.5% Số câu: 01 Số điểm: 0.5Tỷ lệ: 5.0% Hệ điều hành - Các loại hệ điều hành- Tổ chức thư mục- Các loại thư mục - Quy định tên tệp- Các chế độ ra khỏi hệ thống- Các thao tác với tệp và thư mục- Các loại tệp Đường dẫn Số câu: 09Số điểm: 3.25Tỷ lệ: 32.5% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Số câu: 04 Số điểm: 1.0Tỷ lệ: 10% Số câu: 04Số điểm: 1.75Tỷ lệ: 20% Số câu:01 Số điểm: 0.5Tỷ lệ: 5.0% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Số câu: 11 Số điểm: 2.75Tỷ lệ: 27.5% Số câu: 12 Số điểm: 3.75 Tỷ lệ: 37.5% Số câu: 5Số điểm: 2.5Tỷ lệ: 25% Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỷ lệ: 10% Số câu: 30 Số điểm: 10.0 Tỷ lệ: 100% --- HẾT --- Họ và tên thí sinh:………………………… Lớp:………… Số báo danh:……………………... SỞ GD – ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG PT DTNT PI NĂNG TẮC KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2016 – 2017 Môn: TIN HỌC – Khối: 10Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề) NỘI DUNG ĐỀ: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Phần 1: Từ câu 1 đến câu 20: 0.25 điểm/câu Câu 1: Lựa chọn nào là phần mềm hệ thống? A. B. Chương trình Turbo Pascal 7.0 C. Phần mềm Access D. Hệ điều hành Windows 2000 E. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word F. Câu 2: Thư mục được tổ chức phân cấp và các thư mục có thể lồng nhau, cách tổ chức này có dạng: A. B. Hình chuỗi C. Hình tròn D. Hình cây E. Hình tam giác Câu 3: Hãy chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau: A. Thư mục có thể chứa tệp tin B. Tệp tin có thể chứa trong các tệp tin khác C. Thư mục có thể chứa thư mục gốc D. Tệp tin luôn chứa các thư mục con Câu 4: Ngôn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được? A. B. Ngôn ngữ Pascal C. Ngôn ngữ bậc cao D. Hợp ngữ E. Ngôn ngữ máy Câu 5: Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào? A. B. Input C. Output D. Input và Output E. Onout Câu 6: Xác định Output của bài toán giải phương trình bậc 2 : ax2 + bx + c = 0 A. B. a, c và x C. a, b và c D. x E. a, b và x Câu 7: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào? A. Động cơ hơi nước B. Máy điện thoại C. Máy tính điện tử D. Máy phát điện A. Câu 8: Thuật toán trong Hình 1 được biểu diễn dưới dạng: A. B. Sơ đồ khối C. Liệt kê D. Giả mã E. Ngôn ngữ bậc cao Câu 9: Thuật toán ở Hình 1 diễn tả bài toán: A. Tìm có bao nhiêu số dương trong dãy A gồm N phần tử B. Tính tổng các số âm trong dãy A gồm N phần tử C. Tìm có bao nhiêu số âm trong dãy A gồm N phần tử D. Tìm vị trí của số âm đầu tiên trong dãy A gồm N phần tử E. Câu 10: Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận: A. Tên máy tính và mật khẩu B. Họ tên người dùng và tên máy tính C. Tên và mật khẩu của người dùng đăng kí trong tài khoản D. Họ tên người dùng và mật khẩu A. Câu 11: Mọi thư mục đều phải được đặt tên, ngoại trừ: A. B. Thư mục mẹ C. Thư mục gốc D. Thư mục con E. Thư mục rỗng Câu 12: Bức tranh vẽ, bức ảnh chụp, bản đồ, băng hình, …là những phương tiện mang thông tin dạng: A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Số nguyên Câu 13: Mục đích của việc hiệu chỉnh là: A. B. Phát hiện và sửa sai C. Xác định lại Input và Output D. Mô tả lại chi tiết thuật toán E. Tất cả đều sai F. Câu 14: Hãy chọn câu đúng. Phần mở