TINHOC (PNT) HKI 11

WORD 174 0.138Mb

TINHOC (PNT) HKI 11 là tài liệu môn Tin Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG PT DTNT PI NĂNG TẮC KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2016 – 2017 Môn: TIN HỌC – Khối: 11Thời gian: 45 phút(Trắc nghiệm khách quan) Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức: Chủ đề/Mạch kiến thức, kỹ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang 10 Chủ đề 1: Một số khái niệm về Ngôn ngữ lập trình 21 1 21 1.0 Chủ đề 2: Các thành phần của chương trình Pascal 14 4 56 2.25 Chủ đề 3: Chương trình đơn giản (NNLT: Pascal) 28 2 56 2.25 Chủ đề 4: Cấu trúc rẽ nhánh và lặp 37 3 111 4.5 Tổng 100 (%) 7 244 10.0 Ma trận đề: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (Cấp độ thấp) Vận dụng (Cấp độ cao) Tổng Một số khái niệm về Ngôn ngữ lập trình (NNLT) - Các thành phần cơ bản của NNLT- Tên hợp lệ Hằng, biến Số câu: 04 Số điểm: 1.0 Tỷ lệ: 10% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Số câu: 02 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 02 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5% Các thành phần của chương trình Pascal - Phạm vi giá trị của các kiểu dữ liệu- Các cú pháp trong phần khai báo chương trình Thực hiện các phép toán - Biểu diễn các phép toán trong Pascal - Tổng bộ nhớ khai báo biến Chương trình sử dụng các cấu trúc khai báo, tính toán Số câu: 07 Số điểm: 2.25 Tỷ lệ: 22.5% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Số câu: 02 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 02 Số điểm: 0.75 Tỷ lệ: 7.5% Số câu: 02 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 01 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5% Chương trình đơn giản (NNLT: Pascal) - Thủ tục vào/ra chuẩn - Các tổ hợp phím thực hiện chương trình Pascal Sử dụng các câu lệnh xuất, nhập Số câu: 06 Số điểm: 2.25 Tỷ lệ: 22.5% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Số câu: 04 Số điểm: 1.5 Tỷ lệ: 15% Số câu: 02 Số điểm: 0.75 Tỷ lệ: 7.5% Cấu trúc rẽ nhánh và lặp Cú pháp cấu trúc rẽ nhánh và lặp - Số vòng lặp - Điều kiện kết thúc vòng lặp- Lặp vô hạn Xác định giá trị kết quả sau khi thực hiện vòng lặp Viết đoạn chương trình sử dụng cấu trúc rẽ nhánh và lặp Số câu: 13 Số điểm: 4.5 Tỷ lệ: 45% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Số câu: 05 Số điểm: 1.5 Tỷ lệ: 15% Số câu: 05 Số điểm: 1.5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 02 Số điểm: 1.0 Tỷ lệ: 10% Số câu: 01 Số điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Số câu: 13 Số điểm: 4.0 Tỷ lệ: 40% Số câu: 11 Số điểm: 3.5 Tỷ lệ: 35% Số câu: 04 Số điểm: 1.5 Tỷ lệ: 25% Số câu: 02 Số điểm: 1.0 Tỷ lệ: 10% Số câu: 30 Số điểm: 10.0 Tỷ lệ: 100% --- HẾT --- Họ và tên thí sinh:………………………… Lớp:………… Số báo danh:……………………... SỞ GD – ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG PT DTNT PI NĂNG TẮC KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2016 – 2017 Môn: TIN HỌC – Khối: 11Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề) NỘI DUNG ĐỀ: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Phần 1: Từ câu 1 đến câu 20: 0.25 điểm/câu Câu 1: Câu lệnh dạng lặp lùi có cú pháp là: A. for := to do ; B. for := downto do ; C. while <điều kiện> do ; D. if <điều kiện> then ; Câu 2: Trong Turbo Pascal, tên là một dãy liên tiếp không quá … ký tự. A. B. 127 C. 128 D. 255 E. 256 Câu 3: Để tìm giá trị lớn nhất của hai số a, b dùng câu lệnh: A. If a>b then Max = a else Max=b; B. Max:=a If a>b then Max:=b; C. Max:=b If a); C. Real(); D. Write(); E. Begin(); Câu 5: Khai báo sau là khai báo gì? User CRT; A. B. Biến C. Hằng D. Tên E. Thư viện Câu 6: Hàm bình phương của x là: A. B. sqrt(x); C. sqr(x); D. abs(x); E. exp(x); Câu 7: Cấu trúc câu lệnh if … then hợp lệ là? A. If a > b then max:= a; else max:= b; B. If a ≥ b then max:= a; C. If a > b then max:= a; D. If a > b then max = a else max = b; Câu 8: Trong Turbo Pascal, để lưu chương trình vào đĩa bằng cách: A. B. Nhấn phím Ctrl + F2 C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F2 D. Nhấn phím Ctrl + F3 E. Nhấn phím F2 Câu 9: Với a = 9, b = 1. Kết quả của câu lệnh sau: a := a – b; giá trị của a và b là? A. a = 8, b = 10 B. a = 10, b = 10 C. a = 8, b = 1 D. a = 4, b = 3 E. Câu 10: Phần thân của chương trình được sử dụng bằng cặp từ khóa nào? A. B. Begin … end C. For … do D. If … then E. Var … uses Câu 11: Tên nào d​ưới đây đúng quy tắc đặt tên của Pascal: A. B. xy2 C. x*y D. 2ab E. A BC F. Câu 12: Chú thích sử dụng trong NNLT Pascal có thể được ghi trong: A. B. [ ) C. (* *) D. [ ] E. ( ) Câu 13: Biến y có thể nhận giá trị: 12, 25 và biến x có thể nhận các giá trị: -6, 10 thì khai báo nào sau đây là đúng? A. B. Var x: real; y: integer; C. Var x: byte; y: real; D. Var x: word; y: intger; E. Var x, y: byte; Câu 14: Cho biểu thức dạng toán học sau: ; hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: A. B. 1/4* sqrt(a*a-b*b) C. 1/4 + sqrt(a*a-b*b) D. 1/4 - sprt(a*a-b*b) E. 1/4 - sqrt(a*a-b*b) Câu 15: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ khóa trong Pascal? A. B. Var C. Readln D. Program E. Const Câu 16: Sau khi thực hiện đoạn