Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường chuyên Sư Phạm Hà Nội lần 3

PDF 10 0.246Mb

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường chuyên Sư Phạm Hà Nội lần 3 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/5 – Mã đề 132 TRƯỜNG ĐJAI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN Mã đề thi 533 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:................................... Số báo danh:............... Câu 1: Gọi ,A B là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 22 1y x x   . Diện tích của tam giác AOB (với O là gốc tọa độ) bằng A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số sau có hai điểm cực trị cách đều trục tung:    3 22 1 4 1 .y x m x m x     A. 1.m   B. 1.m  C. 1.m   D. 0.m  Câu 3: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân đỉnh S . Thể tích khối chóp .S ABCD là A. 33 . 6 a B. 33 . 12 a C. 3 . 6 a D. 33 . 4 a Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng .ABC A B C   co tất cả các cạnh bằng .a Thể tích khối tứ diện A B AC  là A. 33 . 6 a B. 3 . 6 a C. 33 . 12 a D. 33 . 4 a Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình    21 1 3 3 log 2 1 log 1x x x    là A.  3; . B.  1; . C.  1;2 . D.  2; . Câu 6: Phương trình 3 21 0x x   có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt A. 6 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 7: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 4cm . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B , sao cho 4 3AB cm . Thể tích khối tứ diện ABOO là A. 364 3 cm . B. 332cm . C. 364cm . D. 332 3 cm . Câu 8: Tìm hàm số ax by cx d    , biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm  0;1M và đồ thị có giao điểm hai đường tiệm cận là  1; 1I  A. 1 1 xy x    . B. 2 2 xy x     . C. 2 1 1 xy x    . D. 1 1 xy x    . Câu 9: Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình 2 3 2 5 4 0 3 9 10 0 x x x x x          là: A.  ; 4  . B.  4;1 . C.  1;  . D.  4; 1  . Câu 10: Cho số phức 1z i  . Khi đó 3z bằng: A. 2 . B. 2 2 . C. 4 . D. 1. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/5 – Mã đề 132 Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  1;2;3S và các điểm A , B , C thuộc các trục Ox ,Oy , Oz sao cho hình chóp .S ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp .S ABC là A. 343 6 . B. 343 18 . C. 343 12 . D. 343 36 . Câu 12: Cần xẻ một khúc gỗ hình trụ có đường kính 40d  cm và chiều dài 3h m thành một cái xà hình hộp chữ nhật có cùng chiều dài. Lượng gỗ bỏ đi tối thiểu xấp xỉ là A. 1, 4 3m . B. 0,014 3m . C. 0,14 3m . D. 0, 4 3m . Câu 13: Đạo hàm của hàm số  cos2ln 1xy e  là A. cos 2 cos 2 2 sin 2 1 x x e xy e    . B. cos 2 cos 2 1 x x ey e    . C. cos 2 2sin 2 1x xy e    . D. cos 2 cos 2 2 sin 2 1 x x e xy e    . Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 1 x my mx    có đúng hai đường tiệm cận ngang A. 0m  . B.  ;m   . C. 0m  . D. m . Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 2 2 0P x y z    ,   : 2 1 0Q x y z    . Góc giữa  P và  Q là A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 120 . Câu 16: Một đống cát hình nón cụt có chiều cai 60h  cm , bán kính đáy lớn 1 1R  m , bán kính đáy nhỏ 2 50R  cm . Thể tích đống cát xấp xỉ A. 0,11 3m . B. 0,1 3m . C. 1,1 3m . D. 11 3m . Câu 17: Cho số phức 2 3 91 ...z i i i i      . Khi đó: A. z i . B. 1z i  . C. 1z i  . D. 1. Câu 18: Tất cả đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 3 2 4 x xy x     A. 4x  . B. 2x  , 2x   . C. 2x   . D. 2x  . Câu 19: Cho hình hộp .ABCD A B C D    có tất cả các cạnh bằng a và  60BAD   ,   120A AB A AD    . Thể tích hình hộp là A. 3 2 4 a . B. 3 2 3 a . C. 3 2 2 a . D. 3 2 12 a . Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 1 1: 1 1 2 x y zd     , 2 1: 1 2 1 x y zd   . Đường thẳng d đi qua  5; 3;5A  cắt 1d , 2d tại B và C . Độ dài BC là A. 2 5 . B. 19 . C. 3 2 . D. 19 . Câu 21: Cho hàm số   ln .f x x Hãy tính     1 .f x f x x   A. .e B. 1. C. 1. D. 0. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/5 – Mã đề 132 Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu   2 2 2: 2 4 6 5 0.S x y z x y z       Tiếp diện của  S tại điểm  1;2;0M  có phương trình là: A. 0.y  B. 0.x  C. 2 0.x y  D. 0.z  Câu 23: Cho hình nón  N có đỉnh là  S , đường tròn đáy là  O có bán kính ,R góc ở đỉnh của hình nón là 120 .   Hình chóp đều .S ABCD có các đỉnh , , ,A B C D thuộc đường tròn  O có thể tích là A. 32 3 . 3 R B. 32 3 . 9 R C. 33 . 3 R D. 32 . 9 R Câu 24: Tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1xy x   là: A. 1.y   B. 1.y  C. 1, 1.y y   D. 0.y  Câu 25: Gọi 1 2,x x là các nghiệm của phương trình    1 3 2 3log 3 1 log 3 0.x x    Khi đó tích 1 2.x x bằng A. 3 13 . B. 33 . C. 3. D. 33 . Câu 26: Tìm tất các những điểm thuộc đồ thị hàm số 1