Trường THPT Phạm Văn Đồng Phú Yên

PDF 22 0.225Mb

Trường THPT Phạm Văn Đồng Phú Yên là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 1/6 SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 MÔN: TOÁN(LẦN 20) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:...................................................................................... Số báo danh:.......................................................................................... Câu 1: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 1 x y x + = + ? A. 2x = . B. 1y = − . C. 2y = . D. 1x = − . Câu 2: Đồ thị của hàm số 4 22y x x= − cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 0. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 3: Cho hàm số ( )y f x= xác định và liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số ( )y f x= là: A. (0; 2)M − B. 0x = C. 2y = − D. 2x = − Câu 4: Cho hàm số 3 3y x x= − . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( )1;1− . B. Hàm số nghịch biến trên ℝ . C. Hàm số đồng biến trên ℝ . D. Đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ. Câu 5: Cho hàm số ( )y f x= xác định trên { }\ 0ℝ , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có đúng hai nghiệm thực ? A. ( ; 1) {2}−∞ − ∪ . B. ( ;2)−∞ . C. ( ;2]−∞ . D. { }( ; 1] 2−∞ − ∪ . Câu 6: Cho hàm số 24y x= − . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Cực tiểu của hàm số bằng 0. B. Cực đại của hàm số bằng 2. C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0. D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2. Câu 7: Tìm m để đồ thị hàm số 4 22( 1) 2 5y x m x m= + − + − có ba điểm cực trị lập thành tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120o? A. 1m = . B. 1 1 3 m = − . C. 3 1 1 3 m = − . D. 3 1 1 3 m = + . x y 2 2-2 -1 1 -2 O TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 2/6 Câu 8: Số đường tiệm cận đồ thị hàm số 2 sin . x y x = là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 Câu 9: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 2 21 4 1 3 y x mx x m m= − + + − + đồng biến trên [ ]1;3 A. ( ;1].−∞ B. ( ); 1−∞ − . C. 10 ; 3   −∞    D. 10 ; 3   −∞   Câu 10: Đồ thị hàm số 3 2 +c +y ax bx x d= + có điểm cực tiểu là ( )0;0O và điểm cực đại là ( )1;1M . Giá trị của , , ,a b c d lần lượt là: A. 3;0; 2;0− . B. 2;3;0;0− . C. 3;0;2;0 . D. 2;0;0;3− Câu 11: Cho hàm số 3 2y ax bx cx d= + + + có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 0, 0, 0, 0a b c d< > > < . B. 0, 0, 0, 0a b c d> > > < . C. 0, 0, 0, 0a b c d> < < > . D. 0, 0, 0, 0a b c d> < > < . Câu 12: Với các số thực , a b dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log( ) log log .a b a b+ = + B. log( ) log .log .ab a b= C. log log . log a b b a = D. log log log a a b b = Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình 4 2 2 0x x+ − = A. 0x = . B. 1x = . C. 2x = . D. 3x = Câu 14: Khoảng 200 năm trước, hai nhà khoa học Pháp R.Clausius và E.Clapeyron đã thấy rằng áp suất p của hơi nước (tính bằng mmHg) gây ra khi nó chiếm khoảng trống phía trên mặt nước chứa trong một bình kín (hình bên) được tính theo công thức 273.10 k tp a += , trong đó t là nhiệt độ C của nước, a và k là những hằng số. Biết 2258,624k ≈ − và khi nhiệt độ của nước là 1000C thì áp suất của hơi nước là 760mmHg, tính áp suất của hơi nước khi nhiệt độ của nước là 40 C° (tính chính xác đến hàng phần chục)? A. 50,5mmHg≈ . B. 52,5mmHg≈ . C. 55,5mmHg≈ . D. 60,5mmHg≈ . Câu 15: Cho biểu thức ( ) 3 1 3 1 5 3 4 5 , . a P a a + − − − = với 0a > . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 1 2P a= . B. P a= . C. 3 2P a= . D. 3P a= Câu 16: Số nghiệm của phương trình 4 6 25 2x x x+ = + là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 3/6 Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ( ) ( )1 1 5 5 log 3 5 log 1x x− > + là A. 5 ; 3 S   = +∞    . B. ( );3S = −∞ . C. 3 ;3 5 S   =     . D. 5 ;3 3 S   =     Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số 3 log x y x = . A. 1 ln ln 3 x y x − ′ = . B. 2 1 ln x y x − ′ = . C. 2 1 ln ln 3 x y x − ′ = . D. 2 2 1 ln ln 3 x y x − ′ = . Câu 19: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số , ,x x xy a y b y c= = = được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 a b< < . B. 1 a c< < . C. 1a b< < . D. max( , , )c a b c= . Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình ( 3).16 (2 1).4 1 0x xm m m+ + − + + = có hai nghiệm trái dấu. A. 3 3 4 m< < . B. 3 3 4 m− < < . C. 3 3 4 m− < < − . D. 3 0 4 m− < < . Câu 21: Số nguyên tố dạng 2 1,p p M = − trong đó p là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mec- xen (M.Mersenne, 1588-1648, người Pháp). Năm 1876, E.Lucas phát hiện ra 127M . Hỏi nếu viết 127M trong hệ thập phân thì 127M có bao nhiêu chữ số? A. 38. B. 39. C. 40. D. 41 . Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số ln ( ) x f x x = . A. 2 1 ( )d ln +C 2 f x x x=∫ . B. 21( )d ln +C 2 f x x x= −∫ . C. 1 ( )d ln +C 2 f x x x=∫ . D. ( )d ln +Cf x x x=∫ .