Bài tập trắc nghiệm 60 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 1

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 1  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất.

B.

Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.

C.

Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.

D.

Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt.

A.

Đông Nam Bộ.     

B.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Nam Trung Bộ.     

D.

Bắc Trung Bộ.

A. Dệt – may.
B. Luyện kim.
C. Chế biến lương thực – thực phẩm.
D. Công nghiệp điện tử, cơ khí – điện tử.
A.

Nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.

B.

Tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.

C.

Nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.

D.

Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.

A.

1,1%.                                 

B.

3,1%.                                 

C.

2,1                                         

D.

4,1%.

A.

Thuận lợi để nhập nguyên liệu và xuất sản phẩm sang các nước.

B.

Thường có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.

C.

Có nguồn lao động dồi dào với trình độ tay nghề cao.

D.

Có điều kiện tốt về cơ sở hạ tầng, thu hút được đầu tư nước ngoài.

A.

Nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, phong phú.

B.

Thị trường xuất khẩu mở rộng.

C.

Nguồn lao động dồi dào.

D.

Cơ sở chế biến phân bố rộng khắp cả nước.

A.

Tỉ trọng hàng gia công còn lớn.

B.

Thị trường ngày càng bị thu hẹp.

C.

Giá thành sản phẩm quá cao.

D.

Khó xâm nhập vào các thị trường khó tính.

A.

Nam Côn Sơn và Cửu Long.         

B.

Nam Côn Sơn và Sông Hồng.

C.

Nam Côn Sơn và sông Hồng.         

D.

Cửu Long và Thổ Chu - Mã Lai.

A.

Công nghiệp dệt - may.      

B.

Công nghiệp sành - sứ - thuỷ tinh.

C.

Công nghiệp sản xuất giấy.   

D.

Công nghiệp sản xuất đồ nhựa.

A.

Thiếu nguyên liệu.

B.

Chất lượng lao động chưa đảm bảo.

C.

Sự cạnh tranh quyết liệt của thị trường.

D.

Việc chậm đổi mới trang thiết bị.

A.

Khu chế xuất.            

B.

Khu công nghệ cao.

C.

Khu công nghiệp tập trung.  

D.

Khu kinh tế mở.

A.

Kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí không thuận lợi.

B.

Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng.

C.

Thiếu lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.

D.

Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.

A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
A.

Hoá chất - phân bón - cao su.      

B.

Luyện kim.

C.

Chế biến gỗ và lâm sản.           

D.

Sành - sứ - thuỷ tinh.

A.

Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.

B.

Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.

C.

Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.

D.

Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.

A.

Có thế mạnh lâu dài để phát triển.

B.

Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

C.

Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.

D.

Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.

A.

Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.

B.

Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.

C.

Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.

D.

Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.

A.

 Tỉ trọng của các ngành công nghiệp nhóm A tăng liên tục.

B.

 Công nghiệp nhóm A luôn chiếm tỉ trọng cao hơn công nghiệp nhóm.

C.

 Giai đoạn 1985 - 1990 có biến động phức tạp hơn giai đoạn 1990 - 2005.

D.

 Đã cân đối tỉ trọng về giá trị sản lượng giữa hai nhóm A và B

A.

Thủ Đức, Phú Mỹ.        

B.

Bà Rịa, Thủ Đức.

C.

Bà Rịa, Trà Nóc.        

D.

Phú Mỹ,Trà Nóc

A.

Tăng cường liên doanh hợp tác nước ngoài.

B.

Đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

C.

Đẩy mạnh các ngành công nghiệp chế biến.

D.

Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

A.

Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.

B.

Công nghiệp nhóm A, công nghiệp nhóm B, công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.

C.

Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.

D.

Công nghiệp nặng, công nghiệp vật liệu, công nghiệp sản xuất công cụ lao động, công nghiệp chế biến và hàng tiêu dùng. 

A.

Quy Nhơn.   

B.

Tĩnh Túc.            

C.

Bắc Giang.    

D.

Hạ Long.

A.

Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1995 và 2005.

B.

Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần của nước ta giai đoạn 1995 - 2005.

C.

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1995 – 2005.

D.

Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần của nước ta năm 1995 và 2005.

A.

thuỷ điện.

B.

dệt, xi măng, điện.

C.

phân hoá học, vật liệu xây dựng.

D.

 Luyện kim, cơ khí.

A.

Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.

B.

Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.

C.

Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

D.

Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.

A.

Đường bộ.         

B.

Đường sông.

C.

Đường biển.         

D.

Đường hàng không.

A.

Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

B.

Nguồn nguyên liệu và sự tiến bộ về kĩ thuật.

C.

Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.

D.

Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động.

A.

Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.

B.

Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực II lớn nhất trong cơ cấu GDP.

C.

Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.

D.

Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.

A. Đang có sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới
B. Tương đối đa dạng và khá đầy đủ các nhóm ngành
C. Công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
A.

Hải Phòng, Đà Nẵng, Cửa Lò, Cam Ranh, Quy Nhơn, Sài Gòn.

B.

Hải Phòng, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Cửa Lò, Cam Ranh, Sài Gòn.

C.

Hải Phòng, Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh, Sài Gòn.

D.

Hải Phòng, Cam Ranh, Đà Nẵng, Cửa Lò,, Quy Nhơn, Sài Gòn.

A.

Có thế mạnh lâu dài.

B.

Đưa lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường.

C.

Sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu.

D.

Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác.

A.

Khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.

B.

Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.

C.

Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.

D.

Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

A.

Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.

B.

Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.

C.

Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.

D.

Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ