Bài tập trắc nghiệm 60 phút Dãy điện hoá - Tính chất của kim loại - dãy điện hoá kim loại - Hóa học 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Ag.
Zn.
Al.
Fe.
A: 5,12
B: 3,84
C: 2,56
D: 6,96
A: Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+
B: Zn có tính khử yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+.
C: Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử mạnh hơn Zn2+.
D: Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử yếu hơn Zn2+.
A: Ca2+
B: Cu2+
C: Na+
D: Zn2+
A: 8,4 gam
B: 6,4 gam
C: . 11,2 gam
D: 5,6 gam
35,1.
37,8.
43,2.
40,5.
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
A. 5,9
B. 15,5.
C. 32,4
D. 9,6
A: 8,4 gam
B: 6,4 gam
C: . 11,2 gam
D: 5,6 gam
A: Cu
B: Fe
C: Pt
D: Ag
A: Fe(NO3)3.
B: Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C: Fe(NO3)2, AgNO3.
D: Fe(NO3)3 và AgNO3
A. 19,025g
B. 31,45g
C. 33,99g
D. 56,3g
A: HCl
B: HNO3
C: Fe2(SO4)3
D: AgNO3
và .
và .
và .
và .
A: . 6,4 gam
B: 8,4 gam
C: 11,2 gam
D: 5,6 gam
Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
A. Fe
B. Na
C. Zn
D. Cu
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
A: 0.4
B: 0,08
C: 2
D: 0,2
Zn và Cu.
Mg và Ag.
Cu và Ca.
Al và Zn.
A. Cu
B. CuCl2+ MgCl2
C. Cu + MgCl2
D. Mg+ CuCl2
Fe(NO3)3.
Fe(NO3)2.
Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
A. HCl
B. NaOH
C. Fe2(SO4)3
D. HNO3
A: Rb.
B: Na.
C: Fe
D: Ca.
A: 2,88.
B: 2,16.
C: 4,32
D: 5,04
Fe.
K.
Mg.
Al.
Fe3+, Ag+, Cu2+.
Al3+, Fe2+, Cu2+.
Al3+, Fe3+, Cu2+.
Al3+,Fe3+,Fe2+.
0,3M và 0,5M
0,5M và 0,3M
0,2M và 0,5M
0,5M và 0,2M
A: Fe3+, Ag+, Cu2+
B: Al3+, Fe2+, Cu2+
C: Al3+, Fe3+, Cu2+
D: Al3+,Fe3+,Fe2+
6 cặp
9 cặp
7 cặp
8 cặp
A: Zn
B: Pb
C: Mg
D: Fe