Bài tập trắc nghiệm 60 phút Phân biệt hợp chất hữu cơ - Tổng hợp Hữu cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 8
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
1.
2.
3.
4.
C12H20O6.
C11H12O4.
C11H10O4.
C12H14O4.
0,24.
0,36.
0,20.
0,18.
Etilen.
Benzen.
Propan.
Etan.
Saccarozơ, glixerol, ancol etylic.
Lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.
Glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic.
Glucozơ, glixerol, anđehit axetic.
Protein, CH3CHO, saccarozơ.
Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ.
Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ.
Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin.
C12H20O6.
C11H12O4.
C11H10O4.
C12H14O4.
Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
Cho từng chất tác dụng với dung dịch.
Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.
Cho từng chất tác dụng với vôi sữa.
27,0 gam.
12,96 gam.
25,92 gam.
6,48 gam.
1.
2.
3.
4.
CH3COOH, CH3COOCH3 , C3H7OH, HCOOCH3.
CH3COOCH3, HCOOCH3 , C3H7OH, CH3COOH.
HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.
CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.
Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo.
Anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic.
Axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin.
Axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin.
Axit fomic.
Saccarozơ.
Glucozơ.
Anđehit axetic.
4.
3.
2.
1.
A: 5
B: 7
C: 6
D: 4
A có phân tử khối là 118.
C có 6 nguyên tử hidro trong phân tử.
A có 6 nguyên tử hidro trong phân tử.
C là ancol no, đơn chức.
A: Glucozơ , frutozơ, glixerol, axit axetic, metanol.
B: Etylen glicol, glucozơ, tripeptit, ancol etylic, glixerol.
C: Anbumin, axit acrylic, axit axetic, etanal, glucozơ.
D: Glucozơ, glixerol, axit axetic, etanal, anbumin.
X có phản ứng tráng gương.
Trong X chứa 1 nhóm – CH2 -.
Đốt cháy hoàn toàn a mol muối Z, thu được 2a mol CO2 và a mol H2O.
Trong X chứa hai nhóm –CH3.
Etanol.
Metyl fomat.
Etanal.
Axit etanoic.
A.Dung dịch NaOH
B.Dung dịch AgNO3
C.Cu(OH)2/t0
D. Dung dịch HNO3
NaOH.
KOH.
Brom.
HCl.
5.
3.
4.
2.
6.
8.
14.
16.
A: AgNO3/NH3
B: CaCO3
C: Na
D: Tất cả đều đúng
A: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
B: Đốt hỗn hợp metyl fomat và vinyl fomat với tỉ lệ số molt hay đổi thì số mol O2 tác dụng đều bằng số mol CO2 sinh ra
C: Có thể phân biệt Gly-Gly-Ala và Ala-Gly-Ala-Gli bằng phản ứng màu biure
D: Đốt glixerol, etilen glycol, anlyl amin đều thu được
(CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3.
CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO.
(CH3)2CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO.
CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5.
0,24.
0,36.
0,20.
0,18.
A: 17,92
B: 8,96
C: 4,48
D: 2,24