Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Polime Và Vật Liệu Polime - hóa học 12 có lời giải - 20 phút - Đề số 7
Chương 4: Polime Và Vật Liệu Polime
sẽ bao gồm các bài giảng:Bài 13: Đại cương về polime
Bài 14 Vật liệu polime
Bài 15: Luyện tập Polime và vật liệu polime
Bài 16: Thực hành Một số tính chất của protein và vật liệu polime
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
Vinyl axetat.
Metyl acrylat.
Axit metacrylic.
Metyl metacrylat.
Poli (vinyl clorua) + Cl2
Cao su thiên nhiên + HCl
Poli (vinyl axetat) + H2O
Tơ capron + H2O
Tơ capron.
Polistiren.
Teflon.
Poli(phenol-fomanđehit).
5.6,02.1023.
10.6,02.1023.
15.6,02.1023.
1,5.6,02.1023.
Buta-1-3-đien và stiren.
Metyl metacrylat.
Axit terephtalic và etylen glicol.
Axit ω-aminoenantoic.
Polimetacrylat.
Poliacrilonitrin.
Poli(vinyl clorua).
Poli(phenol-fomanđehit).
Trùng hợp CH2=CH-OH.
Trùng hợp CH2=CHCOOCH3 rồi thuỷ phân trong môi trường kiềm.
Trùng hợp CH2=CHOOC-CH3 rồi thuỷ phân trong môi trường kiềm.
Trùng hợp CH2=CHCH2OOC-CH3 rồi thuỷ phân trong môi trường kiềm.
650 gam.
832 gam.
798 gam.
900 gam.
≈ 352 kg.
≈ 587 kg.
≈ 470 kg.
≈ 704 kg.