Bài tập trắc nghiệm 60 phút CÁC NƯỚC Á, PHI VÀ MĨ LA TINH (1945 - 2000) - Lịch sử 12 - Đề số 5

Bài tập trắc nghiệm 60 phút CÁC NƯỚC Á, PHI VÀ MĨ LA TINH (1945 - 2000) - Lịch sử 12 - Đề số 5  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Lịch sử lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Đánh dấu bước phát triển mới của phong trào đấu tranh bảo vệ độc lập của các nước Mĩ La tinh.

B.

“Mở đầu phong trào đấu tranh bảo vệ độc lập dân tộc của các nước Mĩ La tinh”, “đánh dấu bước phát triển mới của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của các nước Mĩ La tinh” đểu đúng.

C.

Đánh dấu sự thắng lợi hoàn toàn của phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ La tinh.

D.

Mở đầu phong trào đấu tranh bảo vệ độc lập dân tộc của các nước Mĩ La tinh.

A.

Thuộc địa của Anh, Pháp.

B.

Thuộc địa kiểu mới của Mĩ.

C.

Những nước hoàn toàn độc lập.

D.

Những nước là thực dân kiểu mới.

A.

Hòa bình, trung lập.

B.

Liên minh chặt chẽ với Mĩ.

C.

Đoàn kết với Lào và Việt Nam trong mặt trận chung chống đế quốc Mĩ.

D.

Mâu thuẫn gay gắt với các nước trong khu vực Đông Nam Á.

A.

Sự đối đầu giữa Mỹ và Liên Xô.

B.

Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu.

C.

Mất đi sân sau là các nước Mỹ Latinh.

D.

Thất bại trong cuộc chiến tranh Việt Nam.

A.

Đánh dấu mốc ra đời của tổ chức ASEAN.

B.

Mở rộng việc kết nạp các nước thành viên.

C.

Đánh dấu mốc phát triển của tổ chức ASEAN bằng việc kí kết Hiệp ước hữu nghị và hợp tác giữa các nước trong khu vực.

D.

Đưa ra tuyên bố về việc thiết lập quan hệ ngoại giao giữa các nước Đông Nam Á. 

A.

Xây dựng đất nước ngày càng phát triển mạnh mẽ.

B.

Chấm dứt 100 năm ách nô dịch và thống trị của chủ nghĩa đế quốc.

C.

Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.

D.

Có ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào cách mạng thế giới.

A.

Ấn Độ phóng thành công tàu vũ trụ.

B.

Ấn Độ tiến hành „cách mạng xanh“ trong nông nghiệp.

C.

Ấn Độ tiến hành "cách mạng chất xám“.

D.

Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước Cộng hòa.

A.

Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nuớc Đông Á và EU.

B.

Từ các nuớc thuộc địa trở thành các nước độc lập.

C.

Sự ra đời khối ASEAN.

D.

Nhiều nuớc có tốc độ phát triển khác nhau.

A.

Tôn giáo, chữ viết, kinh tế.

B.

Chữ viết, văn hóa, nghệ thuật.

C.

Điêu khắc, lễ hội, chữ viết, kiến trúc.

D.

Tôn giáo, kiến trúc, chữ viết.

A.

Đặng Tiểu Bình.

B.

Tôn Trung Sơn.

C.

Lưu Thiếu Kỳ.

D.

Mao Trạch Đông.

A.

hóa chất lớn nhất thế giới.         

B.

tàu thủy lớn nhất thế giới.

C.

phần mềm lớn nhất thế giới.         

D.

máy bay lớn nhất thế giới.

A.

Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực thịnh vượng chung và hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.

B.

Hợp tác có hiệu quả trong tất các các lĩnh vực.

C.

Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực năng động, đoàn kết cùng phát triển.

D.

Phát triển kinh tế và văn hóa thông qua sự hợp tác chung giữa các nước thành viên, trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực.

A.

         các tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối, đề nghị thay đổi.

B.

         tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực.

C.

         chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế, cần phải thay đổi.

D.

         cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược của nhân dân ba nước Đông Dương đã kết thúc.

A.

         Hồng Kông, Ma Cao.

B.

         Đài Loan, Ma Cao.

C.

         Hồng Kông, Đài Loan. 

D.

         Hồng Kông, Bành Hồ.

A.

Chung kẻ thù và những mốc thắng lợi quan trọng.

B.

Chung kẻ thù, do Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo.

C.

Buộc Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản.

D.

Giành độc lập và đi lên XHCN.

A.

         chế độ phận biệt chủng tộc kìm hãm sự phát triển của các dân tộc châu Phi.

B.

         chế độ phận biệt chủng tộc là tàn dư của chủ nghĩa phát xít.

C.

         chế độ phận biệt chủng tộc là một hình thức tồn tại của chủ nghĩa thực dân mới.

D.

         chế độ phận biệt chủng tộc là một hình thức tồn tại của chủ nghĩa thực dân.

A.

Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.

B.

Nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước lớn Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc.

C.

Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.

D.

Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa - xã hội.

A.

N. Mandela được bầu làm Tổng thống người da đen đầu tiên.

B.

Fidel Castro cùng 135 thanh niên tấn công trại lính Moncada.

C.

Mỹ giúp Batista thiết lập chế độ độc tài quân sự.

D.

Fidel Castro cùng 81 chiến sĩ trở về Cuba trên tàu Granma.

A.

Khởi nghĩa của Pa-chay.

B.

Khởi nghĩa do Ong Kẹo chỉ huy.

C.

Khởi nghĩa của Pha-ca-đuốc.

D.

Khởi nghĩa của Com-ma-đam.

A.

hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc nhân dân.

B.

hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.

C.

hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

D.

hoàn thành cuộc cách mạng dân quyền.

A.

Những năm 70 - 80 của thế kỉ XX.  

B.

Những năm đầu của thế kỉ XX.  

C.

Những năm 60-70 của thế kỉ XX. 

D.

Những năm 80-90 của thế kỉ XX.

A.

Hơn 100 nước thuộc địa và phụ thuộc giành được độc lập dân tộc.

B.

Làm cho thế kỷ XX trở thành thế kỷ giải trừ chủ nghĩa thực dân.

C.

Các quốc gia độc lập trẻ tuổi đạt nhiều thành tựu về kinh tế - xã hội.

D.

Xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân Âu - Mỹ ở các thuộc địa.

A.

Học thuyết Myadaoa.

B.

Học thuyết Hasimato.

C.

Học thuyết Kaiphu.

D.

Học thuyết Phucuda.

A.

         Mĩ và nhân dân Lào.

B.

         Mặt trận Lào yêu nước với phái hữu Viêng Chăn.

C.

         Mặt trận Lào yêu nước với đế quốc Mĩ.

D.

         Đế quốc Mĩ với các lực lượng ở Lào.

A.

Hòa bình, tích cực.

B.

Hòa bình trung lập.

C.

Tự do, trung lập.

D.

Tự do, dân chủ.

A.

(1) – “cách mạng chất xám”, (2) – sản xuất phần mềm.

B.

(1) – “cách mạng chất xám”, (2) – sản xuất máy bay.

C.

(1) – “cách mạng xanh”, (2) – sản xuất gạo.

D.

(1) – “ cách mạng trắng”, (2) – sản xuất sữa.

A.

Indonesia, Việt Nam, Lào.

B.

Indonesia, Việt Nam, Campuchia.

C.

Việt Nam, Lào, Campuchia.

D.

Việt Nam, Lào, Thái Lan.

A.

1/11/1949.

B.

1/10/1949.

C.

1/9/1949.

D.

1/12/1949.

A.

ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.

B.

mở ra quá trình liên kết với các nước bên ngoài khu vực Đông Nam Á.

C.

nâng cao vị thế của ASEAN trên trường quốc tế.

D.

Mở ra triển vọng cho sự liên kết toàn khu vực Đông Nam Á.

A.

năm 1994, Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên của Cộng hòa Nam Phi.

B.

năm 1975, cuộc đấu tranh của nhân dân Môdămbích và Ănggôla thắng lợi.

C.

năm 1990, Namibia tuyên bố độc lập.

D.

năm 1960, 17 nước được trao trả độc lập.

A.

cả châu Phi vùng dậy giành độc lập.         

B.

chủ nghĩa thực dân cũ bị tan rã ở châu Phi.

C.

17 nước châu Phi giành được độc lập.         

D.

Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ.

A.

nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, trở thành những nước công nghiệp mới.

B.

thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật của nước ngoài.

C.

nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.

D.

xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

A.

Campuchia trở thành thành viên chính thức của tổ chức.

B.

Các nước thành viên ký bản Hiến chương ASEAN.

C.

Hiệp ước thân thiện với hợp tác ở Đông Nam Á được ký kết.

D.

Cộng đồng ASEAN chính thức hình thành.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ