Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1954 - Lịch sử 12 - Đề số 9

Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1954 - Lịch sử 12 - Đề số 9  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Lịch sử lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng cộng sản Đông Dương.

B.

Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên – Lào.

C.

Đại hội toàn quốc thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt.

D.

Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất.

A.

         Đảng Dân chủ Việt Nam.

B.

          Đảng Cộng sản Đông Dương.

C.

         Đảng Lao động Việt Nam.

D.

         Đảng Cộng sản Việt Nam.

A.

thực hành tiết kiệm.

B.

tổ chức quyên góp lương thực.

C.

tổ chức "Ngày đồng tâm".

D.

tăng gia sản xuất.

A.

Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

B.

Chiến dịch Việt Bắc - thu đông năm 1947.

C.

 Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950

D.

Chiến dịch Trung Lào năm 1953.

A.

Giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường Bắc Bộ.

B.

Giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh danh dự”.

C.

Giành thắng lợi quân sự để tiếp tục chiến tranh xâm lược Việt Nam.

D.

Giành thắng lợi để tranh thủ sự ủng hộ của thế giới trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.

A.

Gửi tối hậu thư yêu cầu ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu ở thủ đô.

B.

Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.

C.

Thành lập đạo quân viễn chinh, cử Đắcgiăngliơ làm Cao ủy Pháp ở Đông Dương.

D.

Xả súng vào đoàn mít tinh mừng “Ngày Độc lập” của nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn.

A.

         các nước cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngoài vào Việt Nam.

B.

         các nước tham dự hội nghị công nhân độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.

C.

         Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử trong cả nước.

D.

         các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự.

A.

Đàm phán, chia sẻ quyền lợi.

B.

Nhân nhượng một số quyền lợi.

C.

Chấp nhận đánh đổi một phần chủ quyền biển đảo.

D.

Đấu tranh hòa bình trên cơ sở tuân thủ luật pháp quốc tế.

A.

 Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do.

B.

Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần trong 5 năm.

C.

Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa.

D.

Hai bên thực hiện ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam.

A.

Chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công về chiến lược.

B.

Chuyển từ thế bị động phòng ngự sang thế tiến công về chiến lược.

C.

Chuyển từ thế tiến công về chiến lược sang thế giữ gìn lực lượng.

D.

Chuyển từ thế bị động sang thế chủ động.

A.

         Các cơ sở công nghiệp của ta chưa kịp phục hồi sản xuất.

B.

         Ngân sách nhà nước lúc này hầu như trống rỗng.

C.

         Nhân dân mới giành được chính quyền.

D.

         Trên cả nước ta còn 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp.

A.

quân Trung Hoa Dân quốc có thiện chí với ta.

B.

ta cần thời gian chuẩn bị tổng tuyển cử.

C.

ta cần tránh xung đột với nhiều kẻ thù, phải tập trung lực lượng đánh Pháp ở Nam Bộ.

D.

quân Trung Hoa Dân quốc tìm cách chống phá ta.

A.

         80% và 334 đại biểu.

B.

          80% và 333 đại biểu.

C.

         90% và 334 đại biểu.

D.

         90% và 333 đại biểu.

A.

chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950.

B.

chiến thắng Tây Bắc thu - đông năm 1952.

C.

chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.

D.

chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947.

A.

         tăng thêm tình hữu nghị của nhân dân hai nước Việt - Trung.

B.

         tranh thủ sự đồng tình của nhân dân Trung Quốc.

C.

         thể hiện thiện chí hòa bình và chính nghĩa của nước ta.

D.

         làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng nước ta của chúng.

A.

Phá tan xiềng xích nô lệ của thực dân, phát xít.

B.

Giáng một đòn mạnh vào âm mưu lật đồ, chia rẽ của kẻ thù.

C.

Thể hiện sức mạnh đoàn kết dân tộc.

D.

Nâng cao uy tín của Đảng và Nhà nước ta trên trường quốc tế.

A.

Việt Bắc Thu-Đông (1947).        

B.

Biên giới Thu-Đông (1950).         

C.

Đông-Xuân (1953 – 1954).        

D.

Điện Biên Phủ (1954).    

A.

địa hình tác chiến.

B.

loại hình chiến dịch.

C.

đối tượng tác chiến.

D.

lực lượng chủ yếu.

A.

Thực dân Pháp kí với Chính phủ Trung Hoa Dân Quốc Hiệp ước Hoa – Pháp.

B.

Hiệp định sơ bộ được kí kết.

C.

Ban Thường vụ TW Đảng họp, đã chọn giải pháp “ hòa để tiến”.

D.

Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố “ tự giải tán”.

A.

Hỗ trợ việc giải quyết nạn đói.         

B.

\Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước.        

C.

Quyên góp vàng, bạc đề xây dựng đất nước.         

D.

Quyên góp tiền để xây dựng đất nước.

 

A.

Phá hậu phương kháng chiến, chặn đường tiếp tế.

B.

 Phá vỡ thế chủ động của ta, thành lập chính phủ bù nhìn.

C.

Giành thắng lợi quân sự quyết định, kết thúc nhanh chiến tranh.

D.

Phá căn cứ địa chính của cả nước, tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.

A.

Việt Quốc, Việt Cách.

B.

Quân Trung Hoa Dân quốc.

C.

Đế quốc Anh.

D.

Phát xít Nhật.

A.

các nước cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngoài vào Việt Nam.

B.

các nước tham dự hội nghị công nhân độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.

C.

Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử trong cả nước.

D.

các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự.

A.

Thành lập “Nha bình dân học vụ”.

B.

Phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo”.

C.

Thành lập các đoàn quân “Nam tiến”.

D.

Tổ chức Tổng tuyển cử bầu Quốc Hội trên cả nước.

A.

“Tuyên ngôn độc lập” của chủ tịch Hồ Chí Minh.

B.

Chỉ thị: “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.

C.

“Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

D.

Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh.

A.

Buộc Pháp phải chấp nhận đàm phán.        

B.

Giành thế chủ động trên chiến truờng.

C.

Phân tán cao độ lực lượng quân Pháp.        

D.

Bao vây, chia cắt, tiêu diệt quân Pháp.

A.

phá hủy nhiều kho tàng của địch.          

B.

tiêu diệt một bộ phận lực lượng quân Pháp.         

C.

giải phóng được thủ đô Hà Nội.          

D.

giam chân địch trong thành phố.

A.

Trung Hoa Dân quốc.        

B.

Đế quốc Mĩ và đế quốc Anh.

C.

Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.        

D.

Đế quốc Anh và thực dân Pháp.

A.

Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.

B.

Chiến dịch Biên Giới thu - đông 1950.

C.

Cuộc chiến đấu trong các đô thị từ cuối năm 1946 đến đầu năm 1947.

D.

Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

A.

 Cuộc chiến đấu ở các đô thị.

B.

Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.

C.

 Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.

D.

Chiến dịch Điện Biên Phủ - đông 1954.

A.

Cầm súng chiến đấu chống Pháp ngay khi chúng đặt chân tới Hà Nội.

B.

thực hiện “Hòa để tiến”, tránh tình trạng đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc.

C.

tổ chức nhân dân mít tinh, biểu tình để biểu dương lực lượng ngay khi Pháp kéo quân ra Hà Nội.

D.

tiếp tục nhân nhượng cho Chính phủ Trung Hoa Dân quốc thêm một số quyền lợi để kéo dài thời gian không cho quân Pháp ra Bắc.

A.

         cứng rắn về mặt nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.

B.

         cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.

C.

         mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.

D.

         vừa cứng rắn vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.

A.

Quyết định ủng hộ nhân dân miền Nam kháng Pháp.

B.

Quyết định ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp.

C.

 Phát động toàn quốc kháng chiến chống Pháp xâm lược.

D.

Hòa hoãn với Pháp để kí Hiệp định Phôngtennơblô.

A.

Chiến thắng Điện Biên Phủ.                 

B.

Chiến thắng Việt Bắc 1947.

C.

Chiến thắng Tây Bắc.         

D.

Chiến thắng Biên giới 1950.

A.

Chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947.  

B.

Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.

C.

Chiến dịch Hòa Bình đông xuân 1951- 1952.

D.

Chiến dịch Tây Bắc thu đông năm 1952.

A.

Làm thất bại âm mưu chống phá của kẻ thù.

B.

Chính quyền cách mạng được giữ vững.

C.

Nhân dân càng tin tưởng vào vai trò lãnh đạo của Đảng

D.

Hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động phá hoại và làm thất bại âm mưu lật đổ chính

A.

mở chiến dịch Tây Bắc.

B.

mở chiến dịch Thượng Lào.

C.

mở chiến dịch Tây Nguyên.

D.

mở chiến dịch Điện Biên Phủ.

A.

Thể hiện năng lực lãnh đạo của Ban chấp hành Trung ương Đảng.

B.

Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo của Đảng.

C.

Thể hiện sự đoàn kết của các tầng lớp nhân dân.

D.

Đánh dấu quá trình đổi mới hoạt động của Đảng.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ