Bài tập trắc nghiệm 45 phút Loài và quá trình hình thành loài - Sinh học 12 - Đề số 5

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Loài và quá trình hình thành loài - Sinh học 12 - Đề số 5  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Sinh học lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

A: trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai.

B.

B: trở ngại ngăn cản sinh vật giao phối với nhau hoặc ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ.

C.

C: trở ngại sinh học ngăn cản các loài sinh vật giao phối với nhau hoặc ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ.

D.

D: trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ.  

A.Lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài khá phổ biến ở thực vật
B.Thể song nhị bội có bộ nhiễm sắc thể khác với bộ NST của hai loài bố mẹ nên khi giao phối trở lại các dạng bố mẹ thì cho con lai bất thụ
C.Thể song nhị bội là các cá thể có bộ NST bao gồm hai bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau
D.Thể song nhị bội có thể nhân lên theo con đường sinh sản vô tính, vì vậy có thể hình thành loài mới
A.Động vật bậc cao.
B.Động vật bậc thấp..
C.Thực vật sinh sản hữu tính
D.Thực vật sinh sản vô tính
A.

A: Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường dễ xảy ra giữa các loài có quan hệ xa nhau về nguồn gốc.

B.

B: Hình thành loài bằng con đường sinh thái diễn ra trong những khu phân bố riêng biệt nhau.

C.

C:  Hình thành loài bằng con đường địa lý chỉ gặp ở những loài có khả năng phát tán mạnh

D.

D: Hình thành loài bằng con đường tập tính chỉ xảy ra ở động vật

A.Là điền kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi
B.Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc quần thể khac loài
C.Tác động làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể.
D.Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.
A.

Ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử

B.

Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai

C.

Ngăn cản con lai hình thành giao tử.

D.

Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ

A.

sự tác động của nhân tố xã hội

B.

lao động và tư duy

C.

sự phát triển của bộ não và ý thức

D.

quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên

A.

tạo các alen và kiểu gen mới và cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa

B.

làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.

C.

tạo điều kiện cho các alen lặn được biểu hiện, làm thay đổi thành phần kiểu gen trong quần thể.

D.

không làm thay đổi tỷ lệ kiểu gen, giúp duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.

A.

Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên

B.

Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể

C.

Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định

D.

Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp

A.Hình thành loài bằng con đường sinh thái
B.Hình thành loài bằng con đường cách li tập tính
C.Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa
D.Hình thành loài bằng con đường địa lí
A.12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
B.12 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình
C.18 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
D.18 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
A.

Tiến hóa nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hoá

B.

Kết quả của tiến hoá nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài

C.

Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới

D.

Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện

A.Số lượng nhiễm sắc thể của hai loài không bằng nhau, gây trở ngại cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể
B.Cấu tạo cơ quan sinh sản của hai loài không phù hợp
C.Số lượng gen của hai loài không bằng nhau
D.Các nhiễm sắc thể trong tế bào không tiếp hợp với nhau khi giảm phân , gây trở ngại cho sự phát sinh giao tử
A.Cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể.
B.Điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
C.Điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
D.Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hienj cách li sinh sản.
A.Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn tới hình thành loài mới..
B.Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh đột biến
C.Sự cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới
D.Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn tới hình thành loài mới..

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ