Bài tập trắc nghiệm 60 phút Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại - Sinh học 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
đột biến.
biến dị tổ hợp.
quá trình giao phối.
nguồn gen du nhập.
Chọn lọc tự nhiên.
Giao phối không ngẫu nhiên.
Di - nhập gen.
Đột biến gen.
A: tạo các alen và kiểu gen mới và cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
B: làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tăng tính đa dạng di truyền của quần thể
C: tạo điều kiện cho các alen lặn được biểu hiện, làm thay đổi thành phần kiểu gen trong quần thể
D: không làm thay đổi tỷ lệ kiểu gen, giúp duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
A: Trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể
B: Gián tiếp phân hóa các kiểu gen
C: Tham gia vào quá trình hình thành loài
D: Trực tiếp biến đổi vốn gen của quần thể
A. Làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định th́úc đẩy quá trình hình thành loài mới
B. Tạo ra các tổ hợp gen thích nghi cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
C. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
Toàn bộ hệ gen
Kiểu hình
Thành phần kiểu gen
Alen
Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở dương xỉ
Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa
Hình thành loài mới bằng con đường địa lý không có sự hình thành quần thể thích nghi
A: Đột biến gen trội thành gen lặn
B: Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
C: Đột biến gen lặn thành gen trội.
D: Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn gây chết ra khỏi quần thể.
Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
A. Quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
B. Quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
C. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình biến dị, quá trình di truyền, quá trình chọn lọc tự nhiên
Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản
Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản
Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản
Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản
đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật
đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
Giao phối ngẫu nhiên.
Yếu tố ngẫu nhiên.
Chọn lọc lự nhiên
Đột biến
Các yếu tố ngẫu nhiên.
Đột biến.
Giao phối không ngẫu nhiên.
Chọn lọc tự nhiên.
Chọn lọc tự nhiên.
Giao phối không ngẫu nhiên.
Di - nhập gen.
Biến động di truyền.
A: Phân li độc lập, trao đổi chéo và sự thụ tinh là ba cơ chế xuất hiện trong sinh sản hữu tính hình thành nên nguồn biến dị di truyền lớn cho tiến hóa.
B: Chọn lọc tự nhiên tác động lên từng cá thể sinh vật vì vậy mỗi cá thể sinh vật đều có thể tiến hóa.
C: Suy cho cùng mọi biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa đều là đột biến.
D: Chọn lọc tự nhiên không phải là nguyên nhân duy nhất tạo nên quá trình tiến hóa nhỏ nhưng chỉ có chọn lọc tự nhiẻn mới cải thiện được khả năng thích nghi của sinh vật.