Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 di truyền học chương 1 - có lời giải - 40 phút - đề số 3
Chương 1: Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị
bao gồm các bài giảng:Bài 1: Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
Bài 2: Phiên mã và dịch mã
Bài 3: Điều hòa hoạt động gen
Bài 4: Đột biến gen
Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Bài 7: Thực hành Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời
Với mỗi bài bài các bạn cần nắm được các khái niệm, định nghĩa có trong bài.
Bài tập trắc nghiệm được cungthi.vn đưa ra từ các kiến thức của các bài giảng trong chương 1 Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị sinh học lớp 12 nên bám sát với chương trình học
giúp các bạn nắm, ôn tập và thực hành lại kiến thức đã học.
Nội dung đề thi:
khi nhiễm sắc thể đang nhân đôi ở kỳ trung gian và kì đầu.
khi nhiễm sắc thể chưa nhân đôi ở kỳ trung gian và kì cuối.
khi nhiễm sắc thể ở kỳ đầu và kỳ giữa.
khi nhiễm sắc thể ở kỳ giữa và kỳ sau.
mất 1 cặp nuclêôtit.
mất 2 cặp nuclêôtit.
thêm 2 cặp nuclêôtit.
thay thế 1 cặp nuclêôtit.
3000 nuclêôtit.
2500 nuclêôtit.
1500 nuclêôtit.
2000 nuclêôtit.
2
5
4
3
120; 90; 60; 120.
60; 30; 90; 120.
90; 60; 30; 120.
30; 60; 90; 120.
đột biến điểm.
đột biến lặp đoạn.
đột biến đảo đoạn.
đột biến gen.
AAaa x aaaa.
Aaaa x aaaa.
A = T = 509; G = X = 720 hoặc A = T = 512; G = X = 718.
A = T = 501; G = X = 720 hoặc A = T = 508; G = X = 722.
A = T = 509; G = X = 720.
A = T = 509; G = X = 719 hoặc A = T = 511; G = X = 721.
1, 2 và 3.
1, 2 và 4.
2, 3 và 4.
1, 2, 3 và 4.
thay đổi axit amin đầu tiên.
thay đổi axit amin cuối cùng.
thay đổi axit amin đầu tiên và axit amin cuối cùng.
thay đổi toàn bộ các axit amin.
4.
2.
3.
5.
đột biến ở mã kết thúc.
đột biến ở mã mở đầu.
đột biến ở bộ ba giữa gen.
đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
299.
4050.
3450.
2999.
AGU.
AUG.
UAG.
UGA.
XmXm x XMY , đột biến xảy ra ở mẹ.
XmXm x XMY , đột biến xảy ra ở bố.
XmXm x XmY , đột biến xảy ra ở mẹ.
XmXm x XmY , đột biến xảy ra ở bố.
đột biến gen.
đột biến đa bội.
đột biến lệch bội.
đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
đột biến ở giao tử.
đột biến ở hợp tử.
đột biến ở giai đoạn tiền phôi.
đột biến xôma.
306, 102, 714, 918.
303, 99, 684, 915.
101, 33, 238, 305.
101, 33, 238, 105.
108.106 đvC.
216.107 đvC.
108.107 đvC.
108.105 đvC.
61.
62.
63.
64.