Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 1 Dao Động Cơ Học - Đề số 9
Ngoài nắm vững lý thuyết các bạn cần phải liên tục thực hành và làm các bài tập trắc nghiệm để quen với cách giải các dạng bài tập.
Bài tập "Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 1 Dao Động Cơ Học - Đề số 9" làm một trong các bài trắc nghiệm ngắn trong loạt bài trắc nghiệm vật lý lớp 12 chương 1 Dao động cơ học
được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về dao động cơ học nếu cần xem lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có
thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
x = 3cosπt − (cm).
x = 2cos4πt − (cm).
x = 5cos2πt − (cm).
x = 6cos3πt + (cm).
x = 10cost + (cm).
x = 15cosπt − (cm).
x = 20cost − (cm).
x = 3cosπt + (cm).
Cùng pha với nhau.
Lệch pha một lượng .
Vuông pha với nhau.
Ngược pha với nhau.
1 s.
2 s.
0,75 s.
0,5 s.
Phương trình dao động của dao động điều hòa không phải chỉ có thể viết dưới dạng tổng quát duy nhất là: x = Acos(ωt + φ).
Cũng là nghiệm của phương trình động lực học x'' + ω2x = 0 ta còn có thể viết dưới dạng: x = A'sin(ωt + φ'). Với A' = A và φ' = φ + .
Ta cũng có thể viết phương trình dao động của dao động điều hòa dưới dạng tổng quát: x = A1sinωt + A2cosωt.
Liên hệ giữa các hằng số A1, A2 với A và φ theo các hệ thức: A1 = Acosφ và A2 = -Asinφ.
14π cm/s
15π cm/s
17π cm/s
19π cm/s
Động năng biến thiên điều hoà với chu kì T và thế năng biến thiên điều hoà với chu kì .
Động năng và thế năng biến thiên điều hoà với chu kì .
Động năng và thế năng biến thiên điều hoà với chu kì 2T.
Động năng biến thiên điều hoà với chu kì T và thế năng biến thiên điều hoà với chu kì .
4,25 (s).
5,25 (s).
2,25 (s).
1,25 (s).
Fđhmax = mg.
Fđhmax = kA.
Fđhmax = kA + mg.
Fđhmax = mg - kA.
T1 = T2 = 1,6 s.
T1 = 1,8 s; T2 = 1,6 s.
T1 = 1,6 s; T2 = 1,8 s.
.
VB = 1,62 (m/s) và FB = 0,634 (N).
VB = 16,37 (m/s) và FB = 0,634 (N).
VB = 1,62 (m/s) và FB = 6,34 (N).
VB = 16,2 (m/s) và FB = 6,34 (N).
l1 = 0,625 m; l2 = 0,375 m.
l1 = 0,65 m; l2 = 0,35 m.
l1 = 0,652 m; l2 = 0,375 m.
l1 = 0,62 m; l2 = 0,37 m.
Vị trí cao nhất; Fmin = 10 N.
Vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm; Fmin = 5 N.
Vị trí lò xo không bị biến dạng; Fmin = 0 N.
Vị trí thấp nhất; Fmin = 0,5 N.
x = 6cos10t − (cm).
x = 8cos10t (cm).
x = 4cos10t (cm).
x = 5cos8t − (cm).
T = (s); ω = 20 (rad/s).
T = π (s); ω = 20 (rad/s).
T = (s); ω = 20 (rad/s).
T = (s); ω = 2 (rad/s).
1,68 s.
5,77 s.
5,86 s.
6,86 s.
Thế năng giảm dần.
Động năng và thế năng chuyển hoá cho nhau.
Động năng tăng dần.
Vận tốc tăng dần.